Từ điển tên

Tên Dịu LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dịu Ly

Tên Dịu Ly mang ý nghĩa là người con gái có tính cách nhẹ nhàng, dịu dàng và có sức cuốn hút đặc biệt đối với mọi người xung quanh. Họ thường là những người có ngoại hình ưa nhìn, giọng nói nhẹ nhàng và nụ cười quyến rũ. Dịu Ly cũng là những người thông minh, nhanh nhẹn và luôn biết cách ứng xử trong mọi hoàn cảnh. Họ có khả năng giao tiếp tốt và dễ dàng gây thiện cảm với người đối diện. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dịu tên Ly

Tên đệm Dịu

Theo nghĩa Hán-Việt, "dịu" có nghĩa là êm ái, nhẹ nhàng, thư thái. Đệm "Dịu" thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con gái của mình sẽ có một cuộc sống êm đềm, hạnh phúc, được yêu thương và che chở. Ngoài ra, đệm "Dịu" cũng có thể mang ý nghĩa là dịu dàng, hiền hòa, nữ tính.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Dịu Ly

Tên ghép với đệm Dịu

Có tổng số 19 tên ghép với đệm Dịu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dịu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dịu Huyền, Dịu Hương, Dịu Tâm, Dịu Hòa, Dịu Thương, Dịu Hằng, Dịu Linh, Dịu Hiền,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hân Ly, Nhã Ly, Sao Ly, Châu Ly, Yên Ly, May Ly, Tường Ly, Trâm Ly, Thái Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dịu Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dịu Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dịu Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dịu Ly

Giới tính

Tên Dịu Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dịu Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dịu kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dịu và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dịu Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dịu Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dịu Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dịu Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dịu Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dịu Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dịu Ly có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dịu Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dịu là mệnh Hỏa và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dịu Ly cần xác định rõ ràng đệm Dịu và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dịu Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dịu Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dịu Ly sang thần số học
DU LY
937
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dịu Ly

Tên tiếng Anh cho tên Dịu Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Daisy 易骊
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ
  • 骊 - li (ngựa ô)
Maxine 妙鸝
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Shelia 裕罹
  • 裕 - phú dụ (giàu)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Ryleigh 裕鹂
  • 裕 - phú dụ (giàu)
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Cherie 耀厘
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 厘 - li (sửa sang)
Bernadine 耀骊
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 耀籬
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 籬 - li (bờ rào)
Dinah 耀嫠
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 裕縭
  • 裕 - phú dụ (giàu)
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Gaye 耀狸
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 狸 - con li, hồ li

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dịu Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dịu Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dịu Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dịu Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu