Từ điển tên

Tên Dịu HuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dịu Huyền

Dịu Huyền là cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự dịu dàng, trong sáng và bình yên. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con gái lớn lên trở thành người con gái nhẹ nhàng, dịu dàng, luôn giữ được sự bình tĩnh trong mọi hoàn cảnh. Ngoài ra, tên Dịu Huyền còn mang ý nghĩa tượng trưng cho sự may mắn và bình an. Tên này thường được đặt cho các bé gái sinh vào những ngày mưa phùn, gió nhẹ, với mong muốn con gái lớn lên sẽ luôn được trời đất che chở, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dịu tên Huyền

Tên đệm Dịu

Theo nghĩa Hán-Việt, "dịu" có nghĩa là êm ái, nhẹ nhàng, thư thái. Đệm "Dịu" thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con gái của mình sẽ có một cuộc sống êm đềm, hạnh phúc, được yêu thương và che chở. Ngoài ra, đệm "Dịu" cũng có thể mang ý nghĩa là dịu dàng, hiền hòa, nữ tính.

Tên chính Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Dịu Huyền

Tên ghép với đệm Dịu

Có tổng số 19 tên ghép với đệm Dịu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dịu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dịu Tâm, Dịu Hòa, Dịu Thương, Dịu Trúc, Dịu Thảo, Dịu Hương, Dịu Ly, Dịu Hằng, Dịu Linh,

Đệm ghép với tên Huyền

Có tổng số 119 đệm ghép với tên Huyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Huyền, Nhã Huyền, Ái Huyền, Nga Huyền, Út Huyền, Huyền Huyền, Hữu Huyền, Vi Huyền, Đông Huyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dịu Huyền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dịu Huyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dịu Huyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dịu Huyền

Giới tính

Tên Dịu Huyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dịu Huyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dịu kết hợp với tên Huyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dịu và giới tính của người có tên Huyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dịu Huyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dịu Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dịu Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dịu Huyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dịu Huyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dịu Huyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dịu Huyền có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dịu Huyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dịu là mệnh Hỏa và Tên Huyền là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dịu Huyền cần xác định rõ ràng đệm Dịu và tên Huyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dịu Huyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dịu Huyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dịu Huyền sang thần số học
DU HUYN
93375
485

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dịu Huyền

Tên tiếng Anh cho tên Dịu Huyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Daisy 易懸
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Maxine 妙絃
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
Ryleigh 裕舷
  • 裕 - phú dụ (giàu)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Nila 耀舷
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Lavinia 耀弦
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 弦 - đàn huyền cầm
Almeta 耀悬
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Lossie 耀絃
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
Hilma 耀痃
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
Brownie 耀懸
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dịu Huyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dịu Huyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dịu Huyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dịu Huyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu