Ý nghĩa của tên Dô
Dô là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tích cực và tốt đẹp. Nó tượng trưng cho sự thông minh, nhanh nhẹn, linh hoạt và khả năng thích nghi tốt. Những người sở hữu cái tên Dô thường có khả năng giao tiếp và xử lý tình huống linh hoạt, dễ dàng hòa nhập với mọi môi trường. Họ cũng có trực giác nhạy bén và khả năng phán đoán sáng suốt, giúp họ đưa ra những quyết định sáng suốt. Bên cạnh đó, Dô còn đại diện cho sự nhiệt tình, đam mê, luôn tràn đầy năng lượng và sống hết mình với những điều mình yêu thích. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dô
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dô Đang tăng dần
Tên Dô được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dô. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dô
Tên Dô thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Dô là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Dô. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dô.
Dô trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ô
-
Dô trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dô
- Tính từ lồi cao lên hoặc nhô ra phía trước hơi quá mức bình thường (thường nói về một số bộ phận cơ thể)
- trán dô
- xương bả vai dô ra
Dô trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Dô. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dô trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dô đa phần là mệnh Thổ.
Tên Dô trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dô trong thần số học
D | Ô |
---|---|
6 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học