Từ điển tên

Tên Đoàn QuiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đoàn Qui

Đoàn là đoàn kết, đông đảo. Qui là đúng đắn, có lý lẽ, chuẩn mực. Đặt tên con là Đoàn Qui, cha mẹ mong muốn con mình là người sống hòa đồng, đoàn kết, luôn đưa ra được những ý kiến đúng đắn, chuẩn mực, được mọi người xung quanh tin tưởng và yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đoàn tên Qui

Tên đệm Đoàn

Tròn trịa như vầng trăng sáng, một cuộn len tròn trĩnh.

Tên chính Qui

Tên Qui có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào gốc từ tiếng Hán của nó. Sau đây là một số ý nghĩa phổ biến: Trong tiếng Hán Việt, "Qui" có nghĩa là "quy tắc", "phép tắc" hoặc "lề luật". Do đó, tên Qui có thể mang ý nghĩa là người có tính kỷ luật cao, luôn tuân thủ quy tắc và có ý thức trách nhiệm. Trong tiếng Hán, "Qui" còn có nghĩa là "về", "trở về". Do đó, tên Qui cũng có thể mang ý nghĩa là người luôn nhớ về quê hương, cội nguồn của mình, hoặc là người được mong đợi trở về sau một thời gian dài xa cách. Ngoài ra, "Qui" cũng là tên một loài chim trong họ Gà, có tiếng kêu đặc trưng. Do đó, tên Qui cũng có thể mang ý nghĩa là người hoạt bát, nhanh nhẹn và có giọng nói trong trẻo.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đoàn Qui

Tên ghép với đệm Đoàn

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Đoàn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đoàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đoàn Nhi, Đoàn Vĩ, Đoàn Lam, Đoàn Khang, Đoàn Lâm, Đoàn Lộc, Đoàn Pháp, Đoàn Lê, Đoàn Sơn,

Đệm ghép với tên Qui

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Qui trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Qui. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Long Qui, Khắc Qui, Châu Qui, Lan Qui, Trung Qui, Thảo Qui, Bá Qui, Xuân Qui, Tuấn Qui,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đoàn Qui

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đoàn Qui được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đoàn Qui. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đoàn Qui

Giới tính

Tên Đoàn Qui thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đoàn Qui. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đoàn kết hợp với tên Qui có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đoàn và giới tính của người có tên Qui. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đoàn Qui đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đoàn Qui trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đoàn Qui trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đoàn Qui trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đoàn Qui trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đoàn Qui bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đoàn Qui có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đoàn Qui trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đoàn là mệnh Hỏa và Tên Qui là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đoàn Qui cần xác định rõ ràng đệm Đoàn và tên Qui được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đoàn Qui trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đoàn Qui trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đoàn Qui sang thần số học
ĐOÀN QUI
6139
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đoàn Qui

Tên tiếng Anh cho tên Đoàn Qui
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Craig 段龟
  • 段 - đoàn (tên họ)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Guadalupe 摶龟
  • 摶 - đoàn (nặn hình)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Jordon 糰龟
  • 糰 - đoàn kết; đoàn thể; đoàn tụ; phi đoàn
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Karlie 锻龟
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Deasia 團龟
  • 團 - đoàn kết; đoàn thể; đoàn tụ; phi đoàn
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Jamiya 椴龟
  • 椴 - doàn (đại thọ)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Elexis 抟龟
  • 抟 - đoàn (nặn hình)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Kambria 鍛龟
  • 鍛 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Dashia 团龟
  • 团 - đoàn kết; đoàn thể; đoàn tụ; phi đoàn
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đoàn Qui đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đoàn Qui

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đoàn Qui

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đoàn Qui / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu