Ý nghĩa của tên Đoan
Ngay thẳng, chính trực, hiền thục, đoan trang, giàu sang phú quý. Người viết Kim Chi
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đoan
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đoan Đang tăng dần
Tên Đoan được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đoan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đoan phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.41%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.41% |
2 | Cà Mau | 0.34% |
3 | Hậu Giang | 0.31% |
4 | Sóc Trăng | 0.26% |
5 | Khánh Hòa | 0.21% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đoan
Tên Đoan thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đoan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đoan là nam giới:
Văn Đoan, Đức Đoan, Đình Đoan, Công Đoan, Hữu Đoan, Thiện Đoan, Duy Đoan, Quang Đoan, Di Đoan
Các tên đệm cho tên Đoan là nữ giới:
Khánh Đoan, Thục Đoan, Tâm Đoan, Thị Đoan, Châu Đoan, Ngọc Đoan, Minh Đoan, Kim Đoan, Hồng Đoan
Có tổng số 76 đệm cho tên Đoan. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đoan.
Đoan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đoan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
o
-
-
a
-
-
n
-
Đoan trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đoan
- Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như cam đoan
- "(...) anh có dám đoan với tôi là sự báo cáo của anh nãy giờ đã thiệt chắc chưa?" (AĐức; 6)
Đoan trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Đoan. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đoan trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đoan đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đoan trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đoan trong thần số học
Đ | O | A | N |
---|---|---|---|
6 | 1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học