Ý nghĩa tên Đông Hướng
Đông Hướng là một cái tên mang ý nghĩa tươi sáng và hướng về tương lai. Tên này thường được đặt cho những người con trai với mong muốn họ sẽ trở thành những người thành công, có tương lai rộng mở và tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đông tên Hướng
Tên đệm Đông
mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.
Tên chính Hướng
Nghĩa Hán Việt là dõi theo, ngụ ý con người có định tâm, mục đích rõ ràng.
Các tên liên quan với Đông Hướng
Tên ghép với đệm Đông
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Đông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đông Ngàn, Đông Kiều, Đông Phi, Đông Quí, Đông Chiều, Đông Tùng, Đông Huỳnh, Đông Thủy, Đông Thô,
Đệm ghép với tên Hướng
Có tổng số 49 đệm ghép với tên Hướng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hướng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tuân Hướng, Tất Hướng, Sỹ Hướng, Phi Hướng, Khắc Hướng, Huy Hướng, Bá Hướng, Đạt Hướng, Ích Hướng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đông Hướng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đông Hướng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đông Hướng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đông Hướng
Giới tính
Tên Đông Hướng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đông Hướng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đông kết hợp với tên Hướng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đông và giới tính của người có tên Hướng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đông Hướng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đông Hướng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đông Hướng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
H
-
-
ư
-
-
ớ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Đông Hướng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đông Hướng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đông Hướng bao gồm:
- Đệm Đông có 14 cách viết.
- Tên Hướng có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đông Hướng có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đông Hướng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đông là mệnh Hỏa và Tên Hướng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đông Hướng cần xác định rõ ràng đệm Đông và tên Hướng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đông Hướng trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đông Hướng trong thần số học
Đ | Ô | N | G | H | Ư | Ớ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | 6 | |||||||
4 | 5 | 7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đông Hướng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kimberly | 东饷 |
|
Leo | 冬饷 |
|
Carson | 𨒟饷 |
|
Elliott | 鶇饷 |
|
Conner | 疼饷 |
|
Weston | 氭饷 |
|
Zane | 腖饷 |
|
Darius | 冻饷 |
|
Drake | 凍饷 |
|
Demetrius | 胨饷 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đông Hướng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả