Ý nghĩa tên Tất Hướng
Tên Tất Hướng xuất phát từ thành ngữ "tứ phương tám hướng", mang ý nghĩa tượng trưng cho một người có tầm nhìn rộng lớn, óc quan sát tinh tế và khả năng thích ứng cao. Người sở hữu cái tên này thường thông minh, nhanh nhẹn, biết nắm bắt cơ hội và vượt qua khó khăn. Họ là những người lạc quan, hướng ngoại, luôn hướng về phía trước và không ngừng tìm kiếm những điều mới mẻ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tất tên Hướng
Tên đệm Tất
Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.
Tên chính Hướng
Nghĩa Hán Việt là dõi theo, ngụ ý con người có định tâm, mục đích rõ ràng.
Các tên liên quan với Tất Hướng
Tên ghép với đệm Tất
Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tất Mão, Tất Hoa, Tất Dần, Tất Lý, Tất Vũ, Tất Tường, Tất Hanh, Tất Sòi, Tất Yên,
Đệm ghép với tên Hướng
Có tổng số 49 đệm ghép với tên Hướng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hướng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tuân Hướng, Đông Hướng, Sỹ Hướng, Phi Hướng, Khắc Hướng, Huy Hướng, Bá Hướng, Đạt Hướng, Ích Hướng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Hướng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tất Hướng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Hướng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Hướng
Giới tính
Tên Tất Hướng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Hướng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tất kết hợp với tên Hướng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Hướng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Hướng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tất Hướng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tất Hướng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ấ
-
-
t
-
-
H
-
-
ư
-
-
ớ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tất Hướng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tất Hướng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Hướng bao gồm:
- Đệm Tất có 17 cách viết.
- Tên Hướng có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Hướng có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tất Hướng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Hướng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Hướng cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Hướng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Hướng trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tất Hướng trong thần số học
T | Ấ | T | H | Ư | Ớ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | ||||||
2 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tất Hướng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Melody | 悉饷 |
|
Fern | 膝饷 |
|
Althea | 蹕饷 |
|
Kitty | 蓽饷 |
|
Rosella | 畢饷 |
|
Clementine | 毕饷 |
|
Retha | 漆饷 |
|
Veda | 窸饷 |
|
Winona | 筚饷 |
|
Almeda | 跸饷 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tất Hướng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả