Từ điển tên

Tên Tất HướngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tất Hướng

Tên Tất Hướng xuất phát từ thành ngữ "tứ phương tám hướng", mang ý nghĩa tượng trưng cho một người có tầm nhìn rộng lớn, óc quan sát tinh tế và khả năng thích ứng cao. Người sở hữu cái tên này thường thông minh, nhanh nhẹn, biết nắm bắt cơ hội và vượt qua khó khăn. Họ là những người lạc quan, hướng ngoại, luôn hướng về phía trước và không ngừng tìm kiếm những điều mới mẻ. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tất tên Hướng

Tên đệm Tất

Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.

Tên chính Hướng

Nghĩa Hán Việt là dõi theo, ngụ ý con người có định tâm, mục đích rõ ràng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tất Hướng

Tên ghép với đệm Tất

Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tất Mão, Tất Hoa, Tất Dần, Tất Lý, Tất Vũ, Tất Tường, Tất Hanh, Tất Sòi, Tất Yên,

Đệm ghép với tên Hướng

Có tổng số 49 đệm ghép với tên Hướng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hướng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tuân Hướng, Đông Hướng, Sỹ Hướng, Phi Hướng, Khắc Hướng, Huy Hướng, Bá Hướng, Đạt Hướng, Ích Hướng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Hướng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tất Hướng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Hướng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Hướng

Giới tính

Tên Tất Hướng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Hướng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tất kết hợp với tên Hướng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Hướng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Hướng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tất Hướng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tất Hướng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tất Hướng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tất Hướng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Hướng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Hướng có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tất Hướng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Hướng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Hướng cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Hướng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Hướng trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tất Hướng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tất Hướng sang thần số học
TT HƯNG
136
22857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tất Hướng

Tên tiếng Anh cho tên Tất Hướng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melody 悉饷
  • 悉 - tạt vào
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Fern 膝饷
  • 膝 - tất (đầu gối)
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Althea 蹕饷
  • 蹕 - trú tất (dừng chân)
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Kitty 蓽饷
  • 蓽 - tất (vách bằng tre)
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Rosella 畢饷
  • 畢 - tất(xong), tất sinh (cả đời)
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Clementine 毕饷
  • 毕 - tất(xong), tất sinh (cả đời)
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Retha 漆饷
  • 漆 - tất giao (keo sơn)
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Veda 窸饷
  • 窸 - tất (tiếng xào xạc)
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Winona 筚饷
  • 筚 - tất (vách bằng tre)
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Almeda 跸饷
  • 跸 - trú tất (dừng chân)
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tất Hướng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tất Hướng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tất Hướng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tất Hướng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu