Ý nghĩa tên Đông Tùng
Đông Tùng là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho con trai. Tên này mang trong mình những ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống an nhàn, thong dong cho con. Tên Đông Tùng được ghép từ hai chữ Hán: "Đông" và "Tùng". "Đông" có nghĩa là mùa đông, tượng trưng cho sự lạnh giá, ảm đạm. Tuy nhiên, trong tên Đông Tùng, chữ "Đông" lại mang ý nghĩa ẩn dụ, chỉ sự trầm tĩnh, điềm đạm và vững chãi. "Tùng" là loài cây tùng, một loài cây có sức sống mãnh liệt, có thể sống trên những vùng đất khắc nghiệt. Chữ "Tùng" trong tên Đông Tùng tượng trưng cho sự bền bỉ, kiên cường và sức chịu đựng phi thường. Như vậy, tên Đông Tùng mang ý nghĩa là mong muốn con trai có một cuộc sống an nhàn, thong dong, nhưng vẫn vững chãi, kiên cường và có sức chịu đựng tốt trước những khó khăn, thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đông tên Tùng
Tên đệm Đông
mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.
Tên chính Tùng
"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.
Các tên liên quan với Đông Tùng
Tên ghép với đệm Đông
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Đông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đông Chiều, Đông Quí, Đông Phi, Đông Kiều, Đông Ngàn, Đông Hướng, Đông Huỳnh, Đông Thủy, Đông Thô,
Đệm ghép với tên Tùng
Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trác Tùng, Trinh Tùng, Bích Tùng, Tịnh Tùng, Thu Tùng, Sư Tùng, Khăm Tùng, Thăng Tùng, Kỳ Tùng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đông Tùng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đông Tùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đông Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đông Tùng
Giới tính
Tên Đông Tùng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đông Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đông kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đông và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đông Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đông Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đông Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
Tên Đông Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đông Tùng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đông Tùng bao gồm:
- Đệm Đông có 14 cách viết.
- Tên Tùng có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đông Tùng có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đông Tùng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đông là mệnh Hỏa và Tên Tùng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đông Tùng cần xác định rõ ràng đệm Đông và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đông Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đông Tùng trong thần số học
Đ | Ô | N | G | T | Ù | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | |||||||
4 | 5 | 7 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đông Tùng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kimberly | 东鬆 |
|
Leo | 冬鬆 |
|
Carson | 𨒟鬆 |
|
Elliott | 鶇鬆 |
|
Conner | 疼鬆 |
|
Weston | 氭鬆 |
|
Zane | 腖鬆 |
|
Darius | 冻鬆 |
|
Drake | 凍鬆 |
|
Demetrius | 胨鬆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đông Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả