Từ điển tên

Tên Đông TùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đông Tùng

Đông Tùng là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho con trai. Tên này mang trong mình những ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống an nhàn, thong dong cho con. Tên Đông Tùng được ghép từ hai chữ Hán: "Đông" và "Tùng". "Đông" có nghĩa là mùa đông, tượng trưng cho sự lạnh giá, ảm đạm. Tuy nhiên, trong tên Đông Tùng, chữ "Đông" lại mang ý nghĩa ẩn dụ, chỉ sự trầm tĩnh, điềm đạm và vững chãi. "Tùng" là loài cây tùng, một loài cây có sức sống mãnh liệt, có thể sống trên những vùng đất khắc nghiệt. Chữ "Tùng" trong tên Đông Tùng tượng trưng cho sự bền bỉ, kiên cường và sức chịu đựng phi thường. Như vậy, tên Đông Tùng mang ý nghĩa là mong muốn con trai có một cuộc sống an nhàn, thong dong, nhưng vẫn vững chãi, kiên cường và có sức chịu đựng tốt trước những khó khăn, thử thách. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đông tên Tùng

Tên đệm Đông

mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.

Tên chính Tùng

"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đông Tùng

Tên ghép với đệm Đông

Có tổng số 179 tên ghép với đệm Đông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đông Chiều, Đông Quí, Đông Phi, Đông Kiều, Đông Ngàn, Đông Hướng, Đông Huỳnh, Đông Thủy, Đông Thô,

Đệm ghép với tên Tùng

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trác Tùng, Trinh Tùng, Bích Tùng, Tịnh Tùng, Thu Tùng, Sư Tùng, Khăm Tùng, Thăng Tùng, Kỳ Tùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đông Tùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đông Tùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đông Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đông Tùng

Giới tính

Tên Đông Tùng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đông Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đông kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đông và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đông Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đông Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đông Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đông Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đông Tùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đông Tùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đông Tùng có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đông Tùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đông là mệnh Hỏa và Tên Tùng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đông Tùng cần xác định rõ ràng đệm Đông và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đông Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đông Tùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đông Tùng sang thần số học
ĐÔNG TÙNG
63
457257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đông Tùng

Tên tiếng Anh cho tên Đông Tùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kimberly 东鬆
  • 东 - phía đông, phương đông
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Leo 冬鬆
  • 冬 - đông cô; mùa đông
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Carson 𨒟鬆
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Elliott 鶇鬆
  • 鶇 - đông (chim nhỏ hót hay)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Conner 疼鬆
  • 疼 - đông thống (nhức đầu)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Weston 氭鬆
  • 氭 - khí độc Rn
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Zane 腖鬆
  • 腖 - đông (chất albumin)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Darius 冻鬆
  • 冻 - đông cứng
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Drake 凍鬆
  • 凍 - gióng giả
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Demetrius 胨鬆
  • 胨 - đông (chất albumin)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đông Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đông Tùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đông Tùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đông Tùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu