Ý nghĩa tên Phi Hướng
Ý nghĩa đệm Phi tên Hướng
Tên đệm Phi
Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.
Tên chính Hướng
Nghĩa Hán Việt là dõi theo, ngụ ý con người có định tâm, mục đích rõ ràng.
Các tên liên quan với Phi Hướng
Tên ghép với đệm Phi
Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phi Quyên, Phi Lưu, Phi Chiêu, Phi Lan, Phi Tuy, Phi Hà, Phi Lam, Phi Quê, Phi Hằng,
Đệm ghép với tên Hướng
Có tổng số 49 đệm ghép với tên Hướng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hướng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Sỹ Hướng, Tất Hướng, Tuân Hướng, Đông Hướng, Khắc Hướng, Huy Hướng, Bá Hướng, Đạt Hướng, Ích Hướng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Hướng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phi Hướng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Hướng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Hướng
Giới tính
Tên Phi Hướng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Hướng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phi kết hợp với tên Hướng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Hướng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Hướng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phi Hướng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phi Hướng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
i
-
-
H
-
-
ư
-
-
ớ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Phi Hướng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phi Hướng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Hướng bao gồm:
- Đệm Phi có 20 cách viết.
- Tên Hướng có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Hướng có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phi Hướng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Hướng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Hướng cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Hướng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Hướng trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phi Hướng trong thần số học
P | H | I | H | Ư | Ớ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | ||||||
7 | 8 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Hướng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shirley | 菲饷 |
|
Katelyn | 非饷 |
|
Jeff | 妃饷 |
|
Margo | 剕饷 |
|
Sloane | 飞饷 |
|
Danika | 披饷 |
|
Cheryle | 纰饷 |
|
Sherryl | 紕饷 |
|
Aletha | 鲱饷 |
|
Romona | 鈹饷 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Hướng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả