Từ điển tên

Tên Phi HướngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Hướng

Phi Hướng là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang đến những lời chúc tốt lành và hy vọng về tương lai tươi sáng cho người sở hữu. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Phi" và "Hướng", mỗi chữ đều mang một ý nghĩa riêng. Chữ "Phi" có nghĩa là bay, tượng trưng cho sự tự do, phóng khoáng và ước mơ vươn cao. Chữ "Hướng" có nghĩa là hướng tới, ám chỉ sự quyết tâm, nỗ lực và mục tiêu rõ ràng. Kết hợp lại, cái tên Phi Hướng mang ý nghĩa là người có tinh thần tự do, luôn hướng tới mục tiêu và không ngại vượt qua thử thách để đạt được ước mơ của mình. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Hướng

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Hướng

Nghĩa Hán Việt là dõi theo, ngụ ý con người có định tâm, mục đích rõ ràng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phi Hướng

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phi Quyên, Phi Lưu, Phi Chiêu, Phi Lan, Phi Tuy, Phi Hà, Phi Lam, Phi Quê, Phi Hằng,

Đệm ghép với tên Hướng

Có tổng số 49 đệm ghép với tên Hướng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hướng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sỹ Hướng, Tất Hướng, Tuân Hướng, Đông Hướng, Khắc Hướng, Huy Hướng, Bá Hướng, Đạt Hướng, Ích Hướng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Hướng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Hướng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Hướng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Hướng

Giới tính

Tên Phi Hướng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Hướng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Hướng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Hướng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Hướng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Hướng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Hướng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Hướng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Hướng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Hướng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Hướng có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Hướng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Hướng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Hướng cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Hướng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Hướng trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Hướng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Hướng sang thần số học
PHI HƯNG
936
78857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Hướng

Tên tiếng Anh cho tên Phi Hướng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲饷
  • 菲 - phương phi
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Katelyn 非饷
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Jeff 妃饷
  • 妃 - cung phi
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Margo 剕饷
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Sloane 飞饷
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Danika 披饷
  • 披 - bạc phơ
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Cheryle 纰饷
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Sherryl 紕饷
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Aletha 鲱饷
  • 鲱 - phi (cá mòi)
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)
Romona 鈹饷
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 饷 - nguyệt hướng (lương)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Hướng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Hướng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Hướng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Hướng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu