Từ điển tên

Tên Đông KhanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đông Khanh

Đông Khanh là một cái tên hay và ý nghĩa. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán, với "Đông" có nghĩa là mùa đông, sự lạnh giá, còn "Khanh" có nghĩa là người tài giỏi, đức độ. Khi kết hợp lại, tên Đông Khanh mang ý nghĩa chỉ một người có phẩm chất cao quý, tài năng và nghị lực phi thường, dù trong hoàn cảnh khắc nghiệt vẫn giữ vững bản lĩnh và ý chí. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đông tên Khanh

Tên đệm Đông

mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.

Tên chính Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đông Khanh

Tên ghép với đệm Đông

Có tổng số 179 tên ghép với đệm Đông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đông Sang, Đông Tranh, Đông Thạnh, Đông Thục, Đông Hằng, Đông Ngân, Đông Thư, Đông Cơ, Đông Khuê,

Đệm ghép với tên Khanh

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Khanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cụng Khanh, Ninh Khanh, Phụng Khanh, Dương Khanh, Bé Khanh, Đa Khanh, Nghiêm Khanh, Tùng Khanh, Hương Khanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đông Khanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đông Khanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đông Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đông Khanh

Giới tính

Tên Đông Khanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đông Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đông kết hợp với tên Khanh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đông và giới tính của người có tên Khanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đông Khanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đông Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đông Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đông Khanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đông Khanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đông Khanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đông Khanh có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đông Khanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đông là mệnh Hỏa và Tên Khanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đông Khanh cần xác định rõ ràng đệm Đông và tên Khanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đông Khanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đông Khanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đông Khanh sang thần số học
ĐÔNG KHANH
61
4572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đông Khanh

Tên tiếng Anh cho tên Đông Khanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kimberly 东阬
  • 东 - phía đông, phương đông
  • 阬 - thuỷ khanh (hồ nước); khanh đạo (đường hầm)
Alondra 𨒟坑
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
Zoie 𨒟卿
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 卿 - khanh tướng
Kaylah 𨒟铿
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 铿 - khanh tương (tiếng leng keng)
Calista 𨒟硁
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Jurnee 𨒟鏗
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 鏗 - khanh tương (tiếng leng keng)
Keyara 𨒟阬
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 阬 - thuỷ khanh (hồ nước); khanh đạo (đường hầm)
Jamyia 𨒟硜
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 硜 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Lakeria 𨒟𡝕
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 𡝕 - em và tôi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đông Khanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đông Khanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đông Khanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đông Khanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu