Từ điển tên

Tên Hương KhanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hương Khanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hương Khanh.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hương tên Khanh

Tên đệm Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Tên chính Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hương Khanh

Tên ghép với đệm Hương

Có tổng số 180 tên ghép với đệm Hương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Hài, Hương Diên, Hương Mến, Hương Viên, Hương Huyên, Hương Tú, Hương Khánh, Hương Quý, Hương Minh,

Đệm ghép với tên Khanh

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Khanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tùng Khanh, Nghiêm Khanh, Đa Khanh, Bé Khanh, Đông Khanh, Trang Khanh, Chúc Khanh, Ly Khanh, Phước Khanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hương Khanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hương Khanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hương Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hương Khanh

Giới tính

Tên Hương Khanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hương Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hương kết hợp với tên Khanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hương và giới tính của người có tên Khanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hương Khanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hương Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hương Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hương Khanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hương Khanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hương Khanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hương Khanh có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hương Khanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hương là mệnh Thủy và Tên Khanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hương Khanh cần xác định rõ ràng đệm Hương và tên Khanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hương Khanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hương Khanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hương Khanh sang thần số học
HƯƠNG KHANH
361
8572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hương Khanh

Tên tiếng Anh cho tên Hương Khanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 香硁
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Alondra 乡坑
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
Zoie 香卿
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 卿 - khanh tướng
Kaylah 香铿
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 铿 - khanh tương (tiếng leng keng)
Calista 乡硁
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Jurnee 香鏗
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 鏗 - khanh tương (tiếng leng keng)
Keyara 香阬
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 阬 - thuỷ khanh (hồ nước); khanh đạo (đường hầm)
Jamyia 香硜
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 硜 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Lakeria 香𡝕
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 𡝕 - em và tôi
Fronie 鄕硁
  • 鄕 - cố hương, quê hương
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hương Khanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hương Khanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hương Khanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hương Khanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu