Từ điển tên

Tên Tùng KhanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tùng Khanh

: Là loại cây xanh tốt quanh năm, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên cường, bất khuất.- : Có nghĩa là sáng sủa, thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo. Kết hợp lại, tên Tùng Khanh mang ý nghĩa chỉ những người sở hữu sức mạnh nội tâm lớn, thông minh, có năng lực và khả năng lãnh đạo tốt. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tùng tên Khanh

Tên đệm Tùng

"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tên chính Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tùng Khanh

Tên ghép với đệm Tùng

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tùng Ly, Tùng Liên, Tùng Vi, Tùng Hương, Tùng Nhi, Tùng Diệp, Tùng Chi,

Đệm ghép với tên Khanh

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Khanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nghiêm Khanh, Đa Khanh, Bé Khanh, Đông Khanh, Cụng Khanh, Hương Khanh, Trang Khanh, Chúc Khanh, Ly Khanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Khanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tùng Khanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Khanh

Giới tính

Tên Tùng Khanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tùng kết hợp với tên Khanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Khanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Khanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tùng Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tùng Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tùng Khanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tùng Khanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Khanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Khanh có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tùng Khanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Khanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Khanh cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Khanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Khanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tùng Khanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tùng Khanh sang thần số học
TÙNG KHANH
31
2572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tùng Khanh

Tên tiếng Anh cho tên Tùng Khanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Violet 松𡝕
  • 松 - rừng thông
  • 𡝕 - em và tôi
Alondra 䕺坑
  • 䕺 - tùng (bụi cây)
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
Marylou 鬆𡝕
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 𡝕 - em và tôi
Zoie 鬆卿
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 卿 - khanh tướng
Kaylah 樷铿
  • 樷 - tùng lâm
  • 铿 - khanh tương (tiếng leng keng)
Calista 凇硁
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Jurnee 樷鏗
  • 樷 - tùng lâm
  • 鏗 - khanh tương (tiếng leng keng)
Lida 菘𡝕
  • 菘 - tùng (bụi cây)
  • 𡝕 - em và tôi
Vonnie 忪𡝕
  • 忪 - tinh tùng (nghế ngái)
  • 𡝕 - em và tôi
Birtha 凇坑
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 坑 - ganh đua; ganh tị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Khanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tùng Khanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tùng Khanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tùng Khanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu