Ý nghĩa tên Tùng Khanh
: Là loại cây xanh tốt quanh năm, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên cường, bất khuất.- : Có nghĩa là sáng sủa, thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo. Kết hợp lại, tên Tùng Khanh mang ý nghĩa chỉ những người sở hữu sức mạnh nội tâm lớn, thông minh, có năng lực và khả năng lãnh đạo tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tùng tên Khanh
Tên đệm Tùng
"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.
Tên chính Khanh
"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.
Các tên liên quan với Tùng Khanh
Tên ghép với đệm Tùng
Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tùng Ly, Tùng Liên, Tùng Vi, Tùng Hương, Tùng Nhi, Tùng Diệp, Tùng Chi,
Đệm ghép với tên Khanh
Có tổng số 128 đệm ghép với tên Khanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nghiêm Khanh, Đa Khanh, Bé Khanh, Đông Khanh, Cụng Khanh, Hương Khanh, Trang Khanh, Chúc Khanh, Ly Khanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Khanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tùng Khanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Khanh
Giới tính
Tên Tùng Khanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tùng kết hợp với tên Khanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Khanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Khanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tùng Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tùng Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tùng Khanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tùng Khanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Khanh bao gồm:
- Đệm Tùng có 11 cách viết.
- Tên Khanh có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Khanh có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tùng Khanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Khanh là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Khanh cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Khanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Khanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tùng Khanh trong thần số học
T | Ù | N | G | K | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||||||
2 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tùng Khanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Violet | 松𡝕 |
|
Alondra | 䕺坑 |
|
Marylou | 鬆𡝕 |
|
Zoie | 鬆卿 |
|
Kaylah | 樷铿 |
|
Calista | 凇硁 |
|
Jurnee | 樷鏗 |
|
Lida | 菘𡝕 |
|
Vonnie | 忪𡝕 |
|
Birtha | 凇坑 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Khanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả