Từ điển tên

Tên Đông MạchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đông Mạch

Đông là hướng đông, chỉ những người tài giỏi. Đông Mạch là rường mối người tài, chỉ người con trai tài năng trí tuệ. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đông tên Mạch

Tên đệm Đông

mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.

Tên chính Mạch

Nghĩa Hán Việt là nguồn gốc, chỉ sự sơ khởi, bắt đầu, sáng tạo.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đông Mạch

Tên ghép với đệm Đông

Có tổng số 179 tên ghép với đệm Đông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đông Na, Đông Ngạn, Đông Oai, Đông Phác, Đông Sức, Đông Tản, Đông Trãi, Đông Tràng, Đông Uy,

Đệm ghép với tên Mạch

Có tổng số 4 đệm ghép với tên Mạch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhân Mạch, Trúc Mạch, Văn Mạch,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đông Mạch

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đông Mạch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đông Mạch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đông Mạch

Giới tính

Tên Đông Mạch thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đông Mạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đông kết hợp với tên Mạch có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đông và giới tính của người có tên Mạch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đông Mạch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đông Mạch trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đông Mạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đông Mạch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đông Mạch trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đông Mạch bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đông Mạch có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đông Mạch trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đông là mệnh Hỏa và Tên Mạch là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đông Mạch cần xác định rõ ràng đệm Đông và tên Mạch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đông Mạch trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đông Mạch trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đông Mạch sang thần số học
ĐÔNG MCH
61
457438

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đông Mạch

Tên tiếng Anh cho tên Đông Mạch
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kimberly 东麦
  • 东 - phía đông, phương đông
  • 麦 - lúa mạch;kẹo mạch nha
Leo 冬麦
  • 冬 - đông cô; mùa đông
  • 麦 - lúa mạch;kẹo mạch nha
Carson 𨒟麦
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 麦 - lúa mạch;kẹo mạch nha
Elliott 鶇麦
  • 鶇 - đông (chim nhỏ hót hay)
  • 麦 - lúa mạch;kẹo mạch nha
Conner 疼麦
  • 疼 - đông thống (nhức đầu)
  • 麦 - lúa mạch;kẹo mạch nha
Weston 氭麦
  • 氭 - khí độc Rn
  • 麦 - lúa mạch;kẹo mạch nha
Zane 腖麦
  • 腖 - đông (chất albumin)
  • 麦 - lúa mạch;kẹo mạch nha
Darius 冻麦
  • 冻 - đông cứng
  • 麦 - lúa mạch;kẹo mạch nha
Drake 凍麦
  • 凍 - gióng giả
  • 麦 - lúa mạch;kẹo mạch nha
Demetrius 胨麦
  • 胨 - đông (chất albumin)
  • 麦 - lúa mạch;kẹo mạch nha

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đông Mạch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đông Mạch

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đông Mạch

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đông Mạch / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu