Ý nghĩa tên Trúc Mạch
Trúc là cây trúc, tượng trưng người quân tử. Trúc Mạch hàm nghĩa người có cốt cách quân tử, đạo đức đàng hoàng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trúc tên Mạch
Tên đệm Trúc
Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.
Tên chính Mạch
Nghĩa Hán Việt là nguồn gốc, chỉ sự sơ khởi, bắt đầu, sáng tạo.
Các tên liên quan với Trúc Mạch
Tên ghép với đệm Trúc
Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trúc Mẫn, Trúc Nhân, Trúc Ninh, Trúc Xoan, Trúc Yến, Trúc Huy, Trúc Quyển, Trúc Nhan, Trúc Mơ,
Đệm ghép với tên Mạch
Có tổng số 4 đệm ghép với tên Mạch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Văn Mạch, Nhân Mạch, Đông Mạch,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Mạch
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trúc Mạch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Mạch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Mạch
Giới tính
Tên Trúc Mạch thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Mạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trúc kết hợp với tên Mạch có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Mạch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Mạch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trúc Mạch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trúc Mạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ú
-
-
c
-
-
M
-
-
ạ
-
-
c
-
-
h
-
Tên Trúc Mạch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trúc Mạch trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Mạch bao gồm:
- Đệm Trúc có 5 cách viết.
- Tên Mạch có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Mạch có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trúc Mạch trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Mạch là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Mạch cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Mạch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Mạch trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trúc Mạch trong thần số học
T | R | Ú | C | M | Ạ | C | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||||||
2 | 9 | 3 | 4 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trúc Mạch
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Emery | 竹麦 |
|
Charline | 筑麦 |
|
Azzie | 竺麦 |
|
Climmie | 築麦 |
|
Conola | 𥫗麦 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Mạch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả