Từ điển tên

Tên Đồng TínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đồng Tính

Đồng Tính là một cái tên độc đáo và mang nhiều ý nghĩa. Nó tượng trưng cho:. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đồng tên Tính

Tên đệm Đồng

đứa trẻ con, còn nhỏ tuổi, là đệm một loại cây.

Tên chính Tính

Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đồng Tính

Tên ghép với đệm Đồng

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Đồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đồng Thiệu, Đồng Thịnh, Đồng Vinh, Đồng Tân, Đồng Thắng, Đồng Lịnh, Đồng Tuyến, Đồng Huân, Đồng Thuận,

Đệm ghép với tên Tính

Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vang Tính, Tấn Tính, Trì Tính, Hùng Tính, Lộc Tính, Toàn Tính, Vũ Tính, Nhã Tính, Tiến Tính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đồng Tính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đồng Tính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đồng Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đồng Tính

Giới tính

Tên Đồng Tính thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đồng Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đồng kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đồng và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đồng Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đồng Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đồng Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đồng Tính trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đồng Tính

Tên Đồng Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đồng Tính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đồng Tính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đồng Tính có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đồng Tính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đồng là mệnh Hỏa và Tên Tính là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đồng Tính cần xác định rõ ràng đệm Đồng và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đồng Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đồng Tính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đồng Tính sang thần số học
ĐNG TÍNH
69
457258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đồng Tính

Tên tiếng Anh cho tên Đồng Tính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kirsten 桐性
  • 桐 - cây ngô đồng
  • 性 - tính tình; nam tính
Trisha 童性
  • 童 - đồng dao; đồng trinh; nhi đồng
  • 性 - tính tình; nam tính
Frieda 眮性
  • 眮 - đồng tử
  • 性 - tính tình; nam tính
Leora 铜性
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân
  • 性 - tính tình; nam tính
Gearldine 瞳性
  • 瞳 - đồng tử
  • 性 - tính tình; nam tính
Elease 仝性
  • 仝 - đồng bào; đồng bộ; đồng hành; đồng lòng
  • 性 - tính tình; nam tính
Hulda 筩性
  • 筩 - trúc đồng(ống tre)
  • 性 - tính tình; nam tính
Laurine 衕性
  • 衕 - hồ đồng (đứa hầu)
  • 性 - tính tình; nam tính
Ethyl 僮性
  • 僮 - tiểu đồng
  • 性 - tính tình; nam tính
Eudora 同性
  • 同 - đồng bào; đồng bộ; đồng hành; đồng lòng
  • 性 - tính tình; nam tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đồng Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đồng Tính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đồng Tính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đồng Tính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu