Ý nghĩa tên Đồng Tính
Đồng Tính là một cái tên độc đáo và mang nhiều ý nghĩa. Nó tượng trưng cho:. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đồng tên Tính
Tên đệm Đồng
đứa trẻ con, còn nhỏ tuổi, là đệm một loại cây.
Tên chính Tính
Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.
Các tên liên quan với Đồng Tính
Tên ghép với đệm Đồng
Có tổng số 59 tên ghép với đệm Đồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đồng Thiệu, Đồng Thịnh, Đồng Vinh, Đồng Tân, Đồng Thắng, Đồng Lịnh, Đồng Tuyến, Đồng Huân, Đồng Thuận,
Đệm ghép với tên Tính
Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Vang Tính, Tấn Tính, Trì Tính, Hùng Tính, Lộc Tính, Toàn Tính, Vũ Tính, Nhã Tính, Tiến Tính,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đồng Tính
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đồng Tính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đồng Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đồng Tính
Giới tính
Tên Đồng Tính thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đồng Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đồng kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đồng và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đồng Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đồng Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đồng Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ồ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Đồng Tính trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đồng Tính
- Tính từ: có cùng một tính chất tại mọi điểm
- môi trường đồng tính
- Đồng nghĩa: đồng chất
- Tính từ: chỉ có ham muốn nhục dục với người cùng giới tính
- anh ta là người đồng tính
- Đồng nghĩa: đồng dục
Tên Đồng Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đồng Tính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đồng Tính bao gồm:
- Đệm Đồng có 15 cách viết.
- Tên Tính có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đồng Tính có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đồng Tính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đồng là mệnh Hỏa và Tên Tính là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đồng Tính cần xác định rõ ràng đệm Đồng và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đồng Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đồng Tính trong thần số học
Đ | Ồ | N | G | T | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | |||||||
4 | 5 | 7 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đồng Tính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kirsten | 桐性 |
|
Trisha | 童性 |
|
Frieda | 眮性 |
|
Leora | 铜性 |
|
Gearldine | 瞳性 |
|
Elease | 仝性 |
|
Hulda | 筩性 |
|
Laurine | 衕性 |
|
Ethyl | 僮性 |
|
Eudora | 同性 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đồng Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả