Ý nghĩa tên Trì Tính
Ý nghĩa đệm Trì tên Tính
Tên đệm Trì
đệm "Trì'' thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ là người biết giữ gìn phẩm giá, đạo đức, truyền thống gia đình và những giá trị tốt đẹp. Đệm "Trì" còn có thể mang nghĩa là kiên trì, nhẫn nại. đặt đệm "Trì"cho con cũng thể hiện mong muốn con sẽ là người có ý chí kiên định, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn, thử thách.
Tên chính Tính
Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.
Các tên liên quan với Trì Tính
Tên ghép với đệm Trì
Có tổng số 4 tên ghép với đệm Trì trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trì. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đệm ghép với tên Tính
Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hùng Tính, Tấn Tính, Vang Tính, Đồng Tính, Lộc Tính, Toàn Tính, Vũ Tính, Nhã Tính, Tiến Tính,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trì Tính
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trì Tính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trì Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trì Tính
Giới tính
Tên Trì Tính thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trì Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trì kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trì và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trì Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trì Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trì Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
T
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Tên Trì Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trì Tính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trì Tính bao gồm:
- Đệm Trì có 11 cách viết.
- Tên Tính có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trì Tính có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trì Tính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trì là mệnh Kim và Tên Tính là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trì Tính cần xác định rõ ràng đệm Trì và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trì Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trì Tính trong thần số học
T | R | Ì | T | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
2 | 9 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trì Tính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Joy | 池性 |
|
Julianne | 持性 |
|
Aditi | 迟性 |
|
Samia | 驰性 |
|
Dasha | 箎性 |
|
Kirra | 遲性 |
|
Leeanna | 馳性 |
|
Jazleen | 竾性 |
|
Zuleima | 墀性 |
|
Daelynn | 迡性 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trì Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả