Từ điển tên

Tên Du BáchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Du Bách

Tên "Du" thể hiện sự tự do tự tại, với mong muốn cuộc sống lúc nào cũng phóng khoáng, thú vị và tràn ngập niềm vui đến từ cuộc sống. "Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. "Bách" cũng là một loài cây quý hiếm, vững chãi. khi đặt tên "Du Bách" cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, có thể đi ngao du đây đó, khám phá khắp nơi với thể phách khỏe mạnh, vững chãi. Sửa bởi Từ điển tên

58 lượt xem

Ý nghĩa đệm Du tên Bách

Tên đệm Du

"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.

Tên chính Bách

"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. Người mang tên "Bách" thường mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Du Bách

Tên ghép với đệm Du

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Du trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Du Liên, Du Long, Du Mân, Du Miên, Du Minh, Du Mộc, Du Nhã, Du Nhật, Du Phương,

Đệm ghép với tên Bách

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Bách trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bách. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hiểu Bách, Thi Bách, Tiểu Bách, Khắc Bách, Lĩnh Bách, Huỳnh Bách, Hồng Bách, Tài Bách, Thiên Bách,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Du Bách

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Du Bách được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Du Bách. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Du Bách

Giới tính

Tên Du Bách thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Du Bách. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Du kết hợp với tên Bách có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Du và giới tính của người có tên Bách. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Du Bách đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Du Bách trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Du Bách trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Du Bách trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Du Bách trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Du Bách bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Du Bách có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Du Bách trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Du là mệnh Kim và Tên Bách là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Du Bách cần xác định rõ ràng đệm Du và tên Bách được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Du Bách trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Du Bách trong thần số học

Bảng quy đổi tên Du Bách sang thần số học
DU BÁCH
31
4238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Du Bách

Tên tiếng Anh cho tên Du Bách
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jerry 攸迫
  • 攸 - Du (họ); sinh mệnh du quan (vấn đề sống chết)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Dara 逾迫
  • 逾 - du dương
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Ursula 媮迫
  • 媮 - du đạo (ăn cắp); du thính (nghe lỏm)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Lilith 油迫
  • 油 - du đăng (đèn dầu); du tỉnh (giếng dầu)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Tana 游迫
  • 游 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Laquita 榆迫
  • 榆 - du thụ (cây elm sang thu có lá mầu vàng)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Mellissa 渝迫
  • 渝 - du (thay đổi)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Zina 萸迫
  • 萸 - du (mấy thứ cây)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Dedra 愉迫
  • 愉 - du khoái (đẹp ý)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Stephaine 腴迫
  • 腴 - phong du (mập); cao du (phì nhiêu)
  • 迫 - bức bách; cấp bách

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Du Bách đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Du Bách

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Du Bách

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Du Bách / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu