Từ điển tên

Tên Du NhãÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Du Nhã

Theo nghĩa Hán - Việt "Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã nhẹ nhàng ."Du" thể hiện sự tự do tự tại, với mong muốn cuộc sống lúc nào cũng phóng khoáng, thú vị và tràn ngập niềm vui đến từ cuộc sống."Nhã Du" Con có tính cách nhẹ nhàng, thanh nhã, tao nhã, có cuộc sống yên bình hạnh phúc, lãng mạn. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Du tên Nhã

Tên đệm Du

"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.

Tên chính Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Du Nhã

Tên ghép với đệm Du

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Du trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Du Nhật, Du Phương, Du Tâm, Du Thanh, Du Thiên, Du Thúy, Du Thụy, Du Tường, Du Uyên,

Đệm ghép với tên Nhã

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Duyên Nhã, Khanh Nhã, Khuyên Nhã, Kỳ Nhã, Trâm Nhã, Trân Nhã, Trinh Nhã, Kính Nhã, Khắc Nhã,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Du Nhã

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Du Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Du Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Du Nhã

Giới tính

Tên Du Nhã thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Du Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Du kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Du và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Du Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Du Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Du Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Du Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Du Nhã trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Du Nhã bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Du Nhã có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Du Nhã trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Du là mệnh Kim và Tên Nhã là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Du Nhã cần xác định rõ ràng đệm Du và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Du Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Du Nhã trong thần số học

Bảng quy đổi tên Du Nhã sang thần số học
DU NHÃ
31
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Du Nhã

Tên tiếng Anh cho tên Du Nhã
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jerry 攸雅
  • 攸 - Du (họ); sinh mệnh du quan (vấn đề sống chết)
  • 雅 - nhã nhặn
Dara 逾雅
  • 逾 - du dương
  • 雅 - nhã nhặn
Ursula 媮雅
  • 媮 - du đạo (ăn cắp); du thính (nghe lỏm)
  • 雅 - nhã nhặn
Lilith 油雅
  • 油 - du đăng (đèn dầu); du tỉnh (giếng dầu)
  • 雅 - nhã nhặn
Tana 游雅
  • 游 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 雅 - nhã nhặn
Laquita 榆雅
  • 榆 - du thụ (cây elm sang thu có lá mầu vàng)
  • 雅 - nhã nhặn
Mellissa 渝雅
  • 渝 - du (thay đổi)
  • 雅 - nhã nhặn
Zina 萸雅
  • 萸 - du (mấy thứ cây)
  • 雅 - nhã nhặn
Dedra 愉雅
  • 愉 - du khoái (đẹp ý)
  • 雅 - nhã nhặn
Stephaine 腴雅
  • 腴 - phong du (mập); cao du (phì nhiêu)
  • 雅 - nhã nhặn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Du Nhã đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Du Nhã

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Du Nhã

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Du Nhã / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu