Ý nghĩa tên Du Nhã
Theo nghĩa Hán - Việt "Nhã" là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã nhẹ nhàng ."Du" thể hiện sự tự do tự tại, với mong muốn cuộc sống lúc nào cũng phóng khoáng, thú vị và tràn ngập niềm vui đến từ cuộc sống."Nhã Du" Con có tính cách nhẹ nhàng, thanh nhã, tao nhã, có cuộc sống yên bình hạnh phúc, lãng mạn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Du tên Nhã
Tên đệm Du
"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.
Tên chính Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Các tên liên quan với Du Nhã
Tên ghép với đệm Du
Có tổng số 54 tên ghép với đệm Du trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Du Nhật, Du Phương, Du Tâm, Du Thanh, Du Thiên, Du Thúy, Du Thụy, Du Tường, Du Uyên,
Đệm ghép với tên Nhã
Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Duyên Nhã, Khanh Nhã, Khuyên Nhã, Kỳ Nhã, Trâm Nhã, Trân Nhã, Trinh Nhã, Kính Nhã, Khắc Nhã,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Du Nhã
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Du Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Du Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Du Nhã
Giới tính
Tên Du Nhã thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Du Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Du kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Du và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Du Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Du Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Du Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
u
-
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
Tên Du Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Du Nhã trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Du Nhã bao gồm:
- Đệm Du có 22 cách viết.
- Tên Nhã có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Du Nhã có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Du Nhã trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Du là mệnh Kim và Tên Nhã là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Du Nhã cần xác định rõ ràng đệm Du và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Du Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Du Nhã trong thần số học
D | U | N | H | Ã | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Du Nhã
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jerry | 攸雅 |
|
Dara | 逾雅 |
|
Ursula | 媮雅 |
|
Lilith | 油雅 |
|
Tana | 游雅 |
|
Laquita | 榆雅 |
|
Mellissa | 渝雅 |
|
Zina | 萸雅 |
|
Dedra | 愉雅 |
|
Stephaine | 腴雅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Du Nhã đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả