Từ điển tên

Tên Du MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Du Minh

Theo nghĩa Hán - Việt "Minh"nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí."Du"nghĩa là hay đi động, không ở chỗ nhất định,có thể đi ngao du đây đó, khám phá khắp nơi."Hy Du"mong muốn con là người thông minh tài trí và là người thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Du tên Minh

Tên đệm Du

"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Du Minh

Tên ghép với đệm Du

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Du trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Du Mộc, Du Nhã, Du Nhật, Du Phương, Du Tâm, Du Thanh, Du Thiên, Du Thúy, Du Thụy,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dưỡng Minh, Duyệt Minh, Hào Minh, Thắm Minh, Thi Minh, Thiều Minh, Thư Minh, Thương Minh, Thường Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Du Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Du Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Du Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Du Minh

Giới tính

Tên Du Minh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Du Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Du kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Du và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Du Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Du Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Du Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Du Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Du Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Du Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Du Minh có tổng cộng 286 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Du Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Du là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Du Minh cần xác định rõ ràng đệm Du và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Du Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 286 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Du Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Du Minh sang thần số học
DU MINH
39
4458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Du Minh

Tên tiếng Anh cho tên Du Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jerry 攸𨠲
  • 攸 - Du (họ); sinh mệnh du quan (vấn đề sống chết)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dara 逾𨠲
  • 逾 - du dương
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Ursula 媮𨠲
  • 媮 - du đạo (ăn cắp); du thính (nghe lỏm)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Lilith 油𨠲
  • 油 - du đăng (đèn dầu); du tỉnh (giếng dầu)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Tana 游𨠲
  • 游 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Laquita 榆𨠲
  • 榆 - du thụ (cây elm sang thu có lá mầu vàng)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Mellissa 渝𨠲
  • 渝 - du (thay đổi)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Zina 萸𨠲
  • 萸 - du (mấy thứ cây)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dedra 愉𨠲
  • 愉 - du khoái (đẹp ý)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Stephaine 腴𨠲
  • 腴 - phong du (mập); cao du (phì nhiêu)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Du Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Du Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Du Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Du Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu