Từ điển tên

Tên Du MânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Du Mân

Theo nghĩa Hán - Việt "Du" có nghĩa là đẹp hoa mĩ, "Mân" là một thứ đá quý. "Du Mân" có nghĩa là một thứ đá quý đẹp một cách hoàn mỹ. Tên "Du Mân" ý chỉ niềm yêu thương, trân trọng của cha mẹ đối với con, con như là viên đá quý xinh đẹp của cha mẹ. Cha mẹ sẽ luôn nâng niu và bảo vệ con. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Du tên Mân

Tên đệm Du

"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.

Tên chính Mân

"Mân" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là mùa thu - Mùa thu hay còn gọi là mùa thu hoạch, ở phương Tây, người ta nhân cách hóa mùa thu như là một người đàn bà đẹp, khỏe mạnh được trang điểm bằng các loại quả, rau quả và ngũ cốc đã chín vào thời gian này. Vào mùa thu thời tiết đã mát mẻ hơn rất nhiều không còn nóng bức như mùa hè nữa. Vì thế những người tên "Mân" thường có tính cách ôn hòa, dịu dàng, cuộc đời của họ sung túc và an nhàn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Du Mân

Tên ghép với đệm Du

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Du trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Du Miên, Du Minh, Du Mộc, Du Nhã, Du Nhật, Du Phương, Du Tâm, Du Thanh, Du Thiên,

Đệm ghép với tên Mân

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Mân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dũng Mân, Giang Mân, Quý Mân, Thanh Mân, Thương Mân, Hồng Mân, Nha Mân, Duy Mân, Rơ Mân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Du Mân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Du Mân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Du Mân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Du Mân

Giới tính

Tên Du Mân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Du Mân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Du kết hợp với tên Mân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Du và giới tính của người có tên Mân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Du Mân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Du Mân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Du Mân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Du Mân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Du Mân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Du Mân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Du Mân có tổng cộng 286 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Du Mân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Du là mệnh Kim và Tên Mân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Du Mân cần xác định rõ ràng đệm Du và tên Mân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Du Mân trong Hán Việt và Phong thủy qua 286 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Du Mân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Du Mân sang thần số học
DU MÂN
31
445

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Du Mân

Tên tiếng Anh cho tên Du Mân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jerry 攸𢺳
  • 攸 - Du (họ); sinh mệnh du quan (vấn đề sống chết)
  • 𢺳 - mân mó
Dara 逾𢺳
  • 逾 - du dương
  • 𢺳 - mân mó
Ursula 媮𢺳
  • 媮 - du đạo (ăn cắp); du thính (nghe lỏm)
  • 𢺳 - mân mó
Lilith 油𢺳
  • 油 - du đăng (đèn dầu); du tỉnh (giếng dầu)
  • 𢺳 - mân mó
Tana 游𢺳
  • 游 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 𢺳 - mân mó
Laquita 榆𢺳
  • 榆 - du thụ (cây elm sang thu có lá mầu vàng)
  • 𢺳 - mân mó
Mellissa 渝𢺳
  • 渝 - du (thay đổi)
  • 𢺳 - mân mó
Zina 萸𢺳
  • 萸 - du (mấy thứ cây)
  • 𢺳 - mân mó
Dedra 愉𢺳
  • 愉 - du khoái (đẹp ý)
  • 𢺳 - mân mó
Stephaine 腴𢺳
  • 腴 - phong du (mập); cao du (phì nhiêu)
  • 𢺳 - mân mó

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Du Mân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Du Mân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Du Mân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Du Mân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu