Từ điển tên

Tên Du ThụyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Du Thụy

"Du Thuỵ" là việc đi lãng du trong giấc mơ, đại khái là trong giấc mơ về một cuộc đời, một chuyến đi thực thực, ảo ảo, khắc khoải đợi chờ. Đặt tên này cho con, bố mẹ như gửi gắm niềm thương nhớ, tìm gặp vào trong mơ. Sửa bởi Từ điển tên

52 lượt xem

Ý nghĩa đệm Du tên Thụy

Tên đệm Du

"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.

Tên chính Thụy

Theo tiếng Hán, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Tên "Thụy" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa. Ngoài ra, "Thụy" còn c.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Du Thụy

Tên ghép với đệm Du

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Du trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Du Tường, Du Uyên, Du Vân, Du Yến, Du Mông, Du Vinh, Du Na, Du Lịch, Du Hoa,

Đệm ghép với tên Thụy

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Thụy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thụy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dũng Thụy, Dương Thụy, Duyên Thụy, Liên Thụy, Miên Thụy, Uyên Thụy, Xuyến Thụy, Yên Thụy, Yến Thụy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Du Thụy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Du Thụy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Du Thụy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Du Thụy

Giới tính

Tên Du Thụy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Du Thụy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Du kết hợp với tên Thụy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Du và giới tính của người có tên Thụy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Du Thụy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Du Thụy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Du Thụy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Du Thụy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Du Thụy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Du Thụy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Du Thụy có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Du Thụy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Du là mệnh Kim và Tên Thụy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Du Thụy cần xác định rõ ràng đệm Du và tên Thụy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Du Thụy trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Du Thụy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Du Thụy sang thần số học
DU THY
337
428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Du Thụy

Tên tiếng Anh cho tên Du Thụy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jerry 攸谥
  • 攸 - Du (họ); sinh mệnh du quan (vấn đề sống chết)
  • 谥 - tên thuỵ, thuỵ hiệu
Dara 逾谥
  • 逾 - du dương
  • 谥 - tên thuỵ, thuỵ hiệu
Ursula 媮谥
  • 媮 - du đạo (ăn cắp); du thính (nghe lỏm)
  • 谥 - tên thuỵ, thuỵ hiệu
Lilith 油谥
  • 油 - du đăng (đèn dầu); du tỉnh (giếng dầu)
  • 谥 - tên thuỵ, thuỵ hiệu
Tana 游谥
  • 游 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 谥 - tên thuỵ, thuỵ hiệu
Laquita 榆谥
  • 榆 - du thụ (cây elm sang thu có lá mầu vàng)
  • 谥 - tên thuỵ, thuỵ hiệu
Mellissa 渝谥
  • 渝 - du (thay đổi)
  • 谥 - tên thuỵ, thuỵ hiệu
Zina 萸谥
  • 萸 - du (mấy thứ cây)
  • 谥 - tên thuỵ, thuỵ hiệu
Dedra 愉谥
  • 愉 - du khoái (đẹp ý)
  • 谥 - tên thuỵ, thuỵ hiệu
Stephaine 腴谥
  • 腴 - phong du (mập); cao du (phì nhiêu)
  • 谥 - tên thuỵ, thuỵ hiệu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Du Thụy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Du Thụy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Du Thụy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Du Thụy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu