Từ điển tên

Tên Du TríÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Du Trí

Du Trí là tên gọi mang ý nghĩa chỉ sự thông minh, nhanh nhẹn, hoạt bát và có trí tuệ hơn người. Người sở hữu cái tên này thường có khả năng học tập tốt, thích tìm tòi, khám phá những điều mới mẻ. Họ là những người có đầu óc nhạy bén, sáng tạo, luôn tìm ra những hướng giải quyết vấn đề một cách độc đáo. Bên cạnh đó, Du Trí còn là người có tính cách hoạt bát, năng nổ, thích giao lưu kết bạn và có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Du tên Trí

Tên đệm Du

"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.

Tên chính Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Du Trí

Tên ghép với đệm Du

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Du trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Du Hùng, Du Đại, Du Di, Du Thuận, Du Hà, Du Lợi, Du Tuấn, Du Cảnh, Du Đông,

Đệm ghép với tên Trí

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Linh Trí, Đoan Trí, Thượng Trí, Phong Trí, Mỹ Trí, Thu Trí, Ân Trí, Kiện Trí, Vĩ Trí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Du Trí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Du Trí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Du Trí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Du Trí

Giới tính

Tên Du Trí thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Du Trí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Du kết hợp với tên Trí có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Du và giới tính của người có tên Trí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Du Trí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Du Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Du Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Du Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Du Trí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Du Trí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Du Trí có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Du Trí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Du là mệnh Kim và Tên Trí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Du Trí cần xác định rõ ràng đệm Du và tên Trí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Du Trí trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Du Trí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Du Trí sang thần số học
DU TRÍ
39
429

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Du Trí

Tên tiếng Anh cho tên Du Trí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jerry 攸𦤶
  • 攸 - Du (họ); sinh mệnh du quan (vấn đề sống chết)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Dara 逾𦤶
  • 逾 - du dương
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Ursula 媮𦤶
  • 媮 - du đạo (ăn cắp); du thính (nghe lỏm)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Lilith 油𦤶
  • 油 - du đăng (đèn dầu); du tỉnh (giếng dầu)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Tana 游𦤶
  • 游 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Laquita 榆𦤶
  • 榆 - du thụ (cây elm sang thu có lá mầu vàng)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Mellissa 渝𦤶
  • 渝 - du (thay đổi)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Zina 萸𦤶
  • 萸 - du (mấy thứ cây)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Dedra 愉𦤶
  • 愉 - du khoái (đẹp ý)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Stephaine 腴𦤶
  • 腴 - phong du (mập); cao du (phì nhiêu)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Du Trí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Du Trí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Du Trí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Du Trí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu