Từ điển tên

Tên Du HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Du Hạ

Theo nghĩa Hán - Việt "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rảnh rỗi, chỉ sự thư thái,"Du"nghĩa là hay đi động, không ở chỗ nhất định,có thể đi ngao du đây đó, khám phá khắp nơi."Du Hạ"mong muốn con luôn có cuộc sống nhàn hạ rảnh rỗi an lành và con là người thích đi du lịch đây đó. Sửa bởi Từ điển tên

120 lượt xem

Ý nghĩa đệm Du tên Hạ

Tên đệm Du

"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Du Hạ

Tên ghép với đệm Du

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Du trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Du Hoa, Du Gin, Du Siu, Du Đoan, Du Mi, Du Linh, Du Mỹ,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Duyên Hạ, Mai Hạ, Thi Hạ, Hải Hạ, Hoài Hạ, Nguyên Hạ, Vân Hạ, Cát Hạ, Yến Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Du Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Du Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Du Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Du Hạ

Giới tính

Tên Du Hạ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Du Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Du kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Du và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Du Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Du Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Du Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Du Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Du Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Du Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Du Hạ có tổng cộng 220 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Du Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Du là mệnh Kim và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Du Hạ cần xác định rõ ràng đệm Du và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Du Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 220 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Du Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Du Hạ sang thần số học
DU H
31
48

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Du Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Du Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 遊夏
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 夏 - hạ chí
Faye 遊假
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 假 - giả vờ, giả dạng
Iona 遊廈
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Ursula 媮暇
  • 媮 - du đạo (ăn cắp); du thính (nghe lỏm)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Lilith 油暇
  • 油 - du đăng (đèn dầu); du tỉnh (giếng dầu)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Tana 游暇
  • 游 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Laquita 榆暇
  • 榆 - du thụ (cây elm sang thu có lá mầu vàng)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Mellissa 渝暇
  • 渝 - du (thay đổi)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Hettie 遊嗄
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
Floy 遊厦
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Du Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Du Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Du Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Du Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu