Tên Đức Biền Ý nghĩa, Phân tích, Phong thủy và Thần số học
Đức Biền là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Phong thủy đệm Đức Tương khắc với tên Biền và thần số học tên riêng số 4.
Ý nghĩa tên Đức Biền
"Đức" là phẩm chất tốt đẹp, "Biền" là biển rộng lớn, tên "Đức Biền" mang ý nghĩa nhân cách cao đẹp, bao dung, rộng lượng.
Ý nghĩa đệm Đức tên Biền
Tên đệm Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Biền
Nghĩa Hán Việt là sánh đôi, song song, hàm nghĩa sự cân đối, đều đặn, tốt đẹp.
Giới tính tên Đức Biền
Giới tính thường dùng
Đức Biền là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Đức Biền đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Đức kết hợp với Tên Biền thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Đức Biền, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Biền
Mức Độ phổ biến
Tên Đức Biền không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 59.639 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Đức Biền được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Đức Biền trong tiếng Việt
Đức Biền theo Âm luật bằng trắc
Kết hợp giữa đệm Đức và tên Biền khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Đức với đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng để làm tên có cấu trúc chặt chẽ, nghe thuận tai và thoải mái.
| Chữ | Đức | Biền |
|---|---|---|
| Dấu | dấu sắc | dấu huyền |
| Thanh | thanh sắc cao | thanh bằng thấp |
Cách đánh vần tên Đức Biền trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- ứ
- c
- B
- i
- ề
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Đức Biền trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Đức và tên Biền
Phong thủy ngũ hành tên đệm Đức chữ 德 thuộc Mệnh Hoả và tên Biền chữ 駢 thuộc Mệnh Thủy.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Do mệnh Hoả bị mệnh Thủy khắc nên đệm Đức (mệnh Hoả) Tương khắc với tên Biền (mệnh Thủy). Khi đặt tên, nên chọn đệm Đức với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Kim nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Đức Biền, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Đức Biền
| Chữ cái | Đ | Ứ | C | B | I | Ề | N | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nguyên Âm | 3 | 9 | 5 | |||||
| Phụ Âm | 4 | 3 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Đức Biền
Tên ghép hay với đệm Đức
Đệm Đức được sử dụng làm tên lót trong tên Đức Biền. Xem toàn bộ danh sách tại 817 tên ghép với chữ Đức hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Biền
Tên Biền đóng vai trò là tên chính trong tên Đức Biền. Danh sách 11 đệm ghép với tên Biền sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Đức Biền
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Đức Biền
Ý nghĩa thực sự của tên Đức Biền là gì?
"Đức" là phẩm chất tốt đẹp, "Biền" là biển rộng lớn, tên "Đức Biền" mang ý nghĩa nhân cách cao đẹp, bao dung, rộng lượng.
Tên Đức Biền nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thành công, Trách nhiệm, Kiên cường, Vững chắc, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đức Biền cho con.
Tên Đức Biền phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Đức Biền là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Đức Biền đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Đức Biền có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Đức Biền không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 59.639 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Đức Biền được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Đức Biền nghe có hay và thuận tai không?
Kết hợp giữa đệm Đức và tên Biền khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Đức với đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng để làm tên có cấu trúc chặt chẽ, nghe thuận tai và thoải mái.
Trong phong thuỷ, tên Đức Biền mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Đức chữ 德 thuộc Mệnh Hoả và tên Biền chữ 駢 thuộc Mệnh Thủy.
Tên Đức Biền có hợp với phong thuỷ không?
Do mệnh Hoả bị mệnh Thủy khắc nên đệm Đức (mệnh Hoả) Tương khắc với tên Biền (mệnh Thủy). Khi đặt tên, nên chọn đệm Đức với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Kim nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Thần số học tên Đức Biền: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 8: Được là chính mình khi được độc lập về tài chính, công việc an toàn, ngôi nhà riêng. Muốn trở thành một Nhà lãnh đạo có đầu óc kinh doanh, sống theo lý tưởng cao cả hơn và thái độ phong phú. Mong muốn công bằng, được trao quyền và phong phú trong cuộc sống và công việc.
Thần số học tên Đức Biền: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Đức Biền: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.