Từ điển tên

Tên Đức CảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Cải

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đức Cải.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Cải

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Cải

Chưa được giải nghĩa

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đức Cải

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đức A, Đức Ái, Đức Bi, Đức Dư, Đức Dục, Đức Đam, Đức Giám, Đức Giàu, Đức Hạp,

Đệm ghép với tên Cải

Có tổng số 4 đệm ghép với tên Cải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trọng Cải, Thị Cải, Văn Cải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Cải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Cải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Cải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Cải

Giới tính

Tên Đức Cải thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Cải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Cải có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Cải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Cải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Cải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Cải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Cải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Cải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Cải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Cải có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Cải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Cải là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Cải cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Cải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Cải trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Cải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Cải sang thần số học
ĐC CI
319
433

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Cải

Tên tiếng Anh cho tên Đức Cải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gladys 德𦰦
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𦰦 - cây tầm gửi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Cải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Cải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Cải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Cải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu