Từ điển tên

Tên Đức ĐảnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Đản

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đức Đản.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Đản

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Đản

Đản là một cái tên đẹp dành cho bé trai, mang ý nghĩa tượng trưng cho sức khỏe, may mắn và thành công. Tên Đản được ghép từ hai chữ Hán là "Đan" và "Thạch". Chữ "Đan" có nghĩa là chặt chẽ, gắn bó, tượng trưng cho sự kết nối chặt chẽ, bền chặt. Chữ "Thạch" có nghĩa là đá, tượng trưng cho sự vững chắc, bền bỉ, không gì lay chuyển được. Do vậy, tên Đản thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ lớn lên khỏe mạnh, vững vàng như đá, có một cuộc sống no đủ, hạnh phúc. Ngoài ra, tên Đản còn mang ý nghĩa là "đen như than", hàm ý rằng con sẽ có một cuộc sống bình dị, ấm no đầy đủ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đức Đản

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Diệu, Đức Miền, Đức Thủ, Đức Phận, Đức Lãm, Đức Thánh, Đức Ơn, Đức Đinh, Đức Thời,

Đệm ghép với tên Đản

Có tổng số 3 đệm ghép với tên Đản trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đản. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Đản, Văn Đản,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Đản

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Đản được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Đản. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Đản

Giới tính

Tên Đức Đản thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Đản. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Đản có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Đản. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Đản đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Đản trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Đản trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Đản trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Đản trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Đản bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Đản có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Đản trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Đản là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Đản cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Đản được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Đản trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Đản trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Đản sang thần số học
ĐC ĐN
31
4345

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Đản

Tên tiếng Anh cho tên Đức Đản
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elvis 德钽
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 钽 - đản (chất Ta)
Delmar 德鉭
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 鉭 - đản (chất Ta)
Armaan 德瘅
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 瘅 - hoàng đản
Amar 德𧩙
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𧩙 - phật đản; quái đản
Jayvon 德䜥
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 䜥 - phật đản; quái đản
Korben 德掸
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 掸 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
Aj 德疍
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 疍 - kê đản (trứng), hạ đản (đẻ trứng)
Linkin 德蛋
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 蛋 - kê đản (trứng), hạ đản (đẻ trứng)
Giovany 德诞
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 诞 - phật đản; quái đản
Shayden 德袒
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 袒 - đản (ở trần)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Đản đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Đản

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Đản

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Đản / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu