Từ điển tên

Tên Đức ĐínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Đính

Tên Đức Đính có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Đức" và "Đính". Chữ "Đức" mang ý nghĩa về phẩm chất tốt đẹp, đạo đức cao thượng, tài năng xuất chúng. Chữ "Đính" tượng trưng cho sự vững chắc, kiên định, bền bỉ. Khi kết hợp với nhau, tên Đức Đính hàm ý chỉ người có đức độ tốt, luôn giữ vững lập trường, không dễ bị lung lay hay thay đổi. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Đính

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Đính

Nghĩa Hán Việt là gắn kết, dừng lại, biểu hiện sự an định, vững vàng, mạnh mẽ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đức Đính

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Tơn, Đức Canh, Đức Bùi, Đức Cậy, Đức Đáng, Đức Trong, Đức Ngộ, Đức Tiễn, Đức Tổng,

Đệm ghép với tên Đính

Có tổng số 22 đệm ghép với tên Đính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Long Đính, Hoàng Đính, Phước Đính, Quốc Đính, Hữu Đính, Quang Đính, Công Đính, Đình Đính, Văn Đính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Đính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Đính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Đính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Đính

Giới tính

Tên Đức Đính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Đính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Đính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Đính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Đính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Đính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Đính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Đính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Đính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Đính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Đính có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Đính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Đính là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Đính cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Đính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Đính trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Đính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Đính sang thần số học
ĐC ĐÍNH
39
43458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Đính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Đính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Đính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu