Ý nghĩa tên Đức Hân
Đức Hân là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những phẩm chất tốt đẹp của người con gái Việt Nam. Tên Đức Hân thường được hiểu là sự kết hợp của hai chữ "Đức" và "Hân". Chữ "Đức" trong Hán Việt có nhiều nghĩa, nhưng trong tên người thường được hiểu là "đạo đức", "lòng tốt". Chữ "Hân" có nghĩa là "vui mừng", "hạnh phúc". Таким образом, tên Đức Hân mang ý nghĩa là người con gái có đạo đức tốt, luôn vui vẻ, lạc quan và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đức tên Hân
Tên đệm Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Hân
"Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.
Các tên liên quan với Đức Hân
Tên ghép với đệm Đức
Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Ái, Đức Biên, Đức Chánh, Đức Đam, Đức Giàu, Đức Quyết, Đức Quảng, Đức Phi, Đức Lập,
Đệm ghép với tên Hân
Có tổng số 139 đệm ghép với tên Hân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Duy Hân, Đình Hân, Huy Hân, Quang Hân, Xuân Hân, Văn Hân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Hân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Hân Đang tăng dần
Tên Đức Hân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Hân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đức Hân phổ biến nhất tại Hà Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Nam | 0.02% |
2 | Sơn La | 0.01% |
3 | Hải Dương | 0.01% |
4 | Hải Phòng | 0.01% |
5 | Đồng Nai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Hân
Giới tính
Tên Đức Hân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Hân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đức kết hợp với tên Hân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Hân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Hân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đức Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đức Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
-
H
-
-
â
-
-
n
-
Tên Đức Hân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đức Hân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Hân bao gồm:
- Đệm Đức có 1 cách viết.
- Tên Hân có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Hân có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đức Hân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Hân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Hân cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Hân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Hân trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đức Hân trong thần số học
Đ | Ứ | C | H | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||||
4 | 3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.