Từ điển tên

Tên Gia HânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Hân

"Gia" có nghĩa là nhà cửa, gia đình, cũng là từ chỉ người có dung mạo thanh tú, xinh đẹp. "Hân" chỉ sự hân hoan, vui mừng, là niềm vui cho những khởi đầu mới tốt đẹp. "Gia Hân" ý nghĩa chính là muốn con luôn là niềm vui của gia đình, mong muốn con có cuộc sống vui vẻ, bình yên, may mắn suốt cả cuộc đời. Người viết Từ điển tên

846 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Hân

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Hân

"Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Gia Hân

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Gia, Gia Hạnh, Gia Kim, Gia Linh, Gia Mỹ,

Đệm ghép với tên Hân

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Hân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Hân, Bích Hân, Khánh Hân, Kim Hân, Mai Hân, Ngọc Hân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Hân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Hân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Gia Hân Đang tăng dần

Tên Gia Hân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Hân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Gia Hân phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.28%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Gia Hân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Khánh Hòa 0.28%
2 Cần Thơ 0.23%
3 TP. Hồ Chí Minh 0.22%
4 Vĩnh Long 0.18%
5 Bạc Liêu 0.16%
Bản đồ phân bố tên Gia Hân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Hân

Giới tính

Tên Gia Hân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Hân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Hân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Hân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Hân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gia Hân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Hân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Hân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Hân có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Hân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Hân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Hân cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Hân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Hân trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Hân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Hân sang thần số học
GIA HÂN
911
785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Gia Hân

Tên tiếng Anh cho tên Gia Hân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shannon 伽𣔙
  • 伽 - gia mã xã tuyến
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Caitlin 茄欣
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Rosa 爷𣔙
  • 爷 - lão gia; gia môn
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Lillie 椰𣔙
  • 椰 - gia tử (trái dừa)
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Viola 𬷬𣔙
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Myrtle 爺𣔙
  • 爺 - lão gia; gia môn; thiếu gia
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Velma 镓𣔙
  • 镓 - gia (chất Gallium)
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Ramona 加𣔙
  • 加 - gia ân; gia bội (tăng)
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Janelle 嘉欣
  • 嘉 - gia tân (khách quý); Gia Định (tên tỉnh)
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Flora 耶欣
  • 耶 - gia tô; gia hoà hoa
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Hân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Hân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Hân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Hân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu