Từ điển tên

Tên Đức HưởngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Hưởng

Đức Hưởng là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự mong ước của cha mẹ dành cho con trai mình. Tên Đức Hưởng có nguồn gốc Hán Việt, bao gồm hai chữ:Ghép hai chữ Đức và Hưởng lại với nhau, tên Đức Hưởng mang ý nghĩa là người có đức tính tốt đẹp, sống nhân hậu, tử tế, luôn làm điều thiện, sẽ được hưởng nhiều phước lành, hạnh phúc, an nhàn và sung sướng trong cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Hưởng

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Hưởng

Tên "Hưởng" mang ý nghĩa về cuộc sống sung túc, an nhàn, được hưởng thụ những điều tốt đẹp. Tên "Hưởng" thể hiện mong muốn con là người biết tiếp thu, hưởng ứng những điều tốt đẹp, tích cực. Tên "Hưởng" mang ý nghĩa con sinh ra sẽ mang lại may mắn, tài lộc cho gia đình. Tên "Hưởng'' thể hiện mong muốn con là người có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến. Con sẽ là người có lòng nhân ái, biết giúp đỡ người khác.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đức Hưởng

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Biên, Đức Chánh, Đức Đam, Đức Giàu, Đức Huấn, Đức Hân, Đức Quyết, Đức Quảng,

Đệm ghép với tên Hưởng

Có tổng số 48 đệm ghép với tên Hưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quang Hưởng, Thanh Hưởng, Mạnh Hưởng, Trọng Hưởng, Hoàng Hưởng, Hữu Hưởng, Xuân Hưởng, Văn Hưởng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Hưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Hưởng Đang giảm dần

Tên Đức Hưởng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Hưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Hưởng

Giới tính

Tên Đức Hưởng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Hưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Hưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Hưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Hưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Hưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Hưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Hưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Hưởng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Hưởng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Hưởng có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Hưởng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Hưởng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Hưởng cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Hưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Hưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Hưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Hưởng sang thần số học
ĐC HƯNG
336
43857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Hưởng

Tên tiếng Anh cho tên Đức Hưởng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Teddy 德飨
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 飨 - dĩ hưởng độc giả (mua vui cho người đọc)
Dejuan 德响
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 响 - ảnh hưởng; âm hưởng; hưởng ứng
Sheddrick 德饗
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 饗 - dĩ hưởng độc giả (mua vui cho người đọc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Hưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Hưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Hưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Hưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu