Từ điển tên

Tên Đức KếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Kế

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đức Kế.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Kế

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Kế

Tên "Kế" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, bao gồm 1. Kế thừa, tiếp nối Tên "Kế" thể hiện mong muốn của cha mẹ về việc con cái sẽ kế thừa truyền thống tốt đẹp của gia đình, tiếp nối sự nghiệp của cha ông. "Kế hoạch, dự định" Tên Kế cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có kế hoạch rõ ràng, biết suy nghĩ trước sau và có định hướng cho tương lai. "Kế sách, mưu kế" Tên "Kế" còn mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng tạo, có khả năng vạch ra kế sách, mưu kế để đạt được mục tiêu. "Kế bên, kề cận" Tên Kế thể hiện mong muốn con cái sẽ luôn bên cạnh cha mẹ, là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho gia đình. "Kế tiếp, tiếp theo" Tên "Kế" mang ý nghĩa về sự nối tiếp, thể hiện mong muốn con cái sẽ tiếp nối những điều tốt đẹp của thế hệ trước.Tên "Kế" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng tạo, có kế hoạch rõ ràng và thành công trong cuộc sống.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đức Kế

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Đam, Đức Giàu, Đức Hiểu, Đức Liên, Đức Vĩ, Đức Khuê, Đức Thạo, Đức Thống,

Đệm ghép với tên Kế

Có tổng số 14 đệm ghép với tên Kế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hải Kế, Hoàng Kế, Hồng Kế, Văn Kế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Kế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Kế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Kế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Kế

Giới tính

Tên Đức Kế thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Kế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Kế có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Kế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Kế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Kế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Kế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Kế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Kế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Kế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Kế có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Kế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Kế là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Kế cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Kế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Kế trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Kế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Kế sang thần số học
ĐC K
35
432

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Kế

Tên tiếng Anh cho tên Đức Kế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Junior 德薊
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 薊 - kế (rau măng artichoke)
Lemuel 德計
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 計 - kê lại cái tủ; kiểm kê, thống kê
Abe 德髻
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Felton 德继
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 继 - kế tiếp; mẹ kế; vợ kế
Ewell 德繼
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 繼 - kế tiếp; mẹ kế; vợ kế
Alto 德継
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 継 - kế tiếp; mẹ kế; vợ kế

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Kế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Kế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Kế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Kế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu