Từ điển tên

Tên Đức VàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Vàng

Ý nghĩa của tên Đức Vàng thể hiện sự đức độ, phẩm chất tốt đẹp, sáng ngời và may mắn. Tên này thường được đặt cho con trai, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, được mọi người kính trọng, yêu quý, đồng thời luôn gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong tương lai. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Vàng

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Vàng

Vàng mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp "Màu sắc" Vàng là màu sắc tượng trưng cho sự sung túc, giàu sang, phú quý. Nó cũng đại diện cho niềm vui, sự lạc quan, hy vọng và năng lượng tích cực. Màu vàng còn mang ý nghĩa về sự sáng tạo, trí tuệ và sự thông minh. "Kim loại quý" Vàng là kim loại quý hiếm, có giá trị cao và được sử dụng làm trang sức, tiền tệ và các vật phẩm xa xỉ. Nó tượng trưng cho sự đẳng cấp, sang trọng và quyền lực. Vàng cũng được xem là biểu tượng cho sự trường tồn, vĩnh cửu. "Vàng" là một tên gọi độc đáo, dễ nhớ và mang ý nghĩa tốt đẹp. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống sung túc, giàu sang và hạnh phúc cho con mình. Tên "Vàng" cũng phù hợp với cả nam và nữ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đức Vàng

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đức Chư, Đức Giảng, Đức Vang, Đức Ngà, Đức Tiện, Đức Sùng, Đức Dụ, Đức Kháng, Đức Trúc,

Đệm ghép với tên Vàng

Có tổng số 39 đệm ghép với tên Vàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bảo Vàng, Tuấn Vàng, Mộng Vàng, Tiến Vàng, Quốc Vàng, Trúc Vàng, Hoàng Vàng, Ấn Vàng, Lương Vàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Vàng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Vàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Vàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Vàng

Giới tính

Tên Đức Vàng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Vàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Vàng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Vàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Vàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Vàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Vàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Vàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Vàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Vàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Vàng có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Vàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Vàng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Vàng cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Vàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Vàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Vàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Vàng sang thần số học
ĐC VÀNG
31
43457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Vàng

Tên tiếng Anh cho tên Đức Vàng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gladys 德黄
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 黄 - mặt vàng như nghệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Vàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Vàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Vàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Vàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu