Từ điển tên

Tên Dũng KhiêmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dũng Khiêm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Dũng Khiêm.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dũng tên Khiêm

Tên đệm Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Đệm Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Tên chính Khiêm

Tên "Khiêm" trong chữ khiêm nhường, khiêm tốn, thường dùng để chỉ những người có đức tính nhúng nhường, ôn hòa, bình dị, thái độ từ tốn, nhã nhặn. Với mong muốn con sẽ sống biết trước biết sau, tài năng nhưng không khoe khoang, được mọi người yêu mến đó chính là những gì mà cha mẹ gửi gắm trong tên "Khiêm".

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Dũng Khiêm

Tên ghép với đệm Dũng

Có tổng số 56 tên ghép với đệm Dũng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dũng Chiến, Dũng Thuận, Dũng Khang, Dũng Khải, Dũng Duy, Dũng Quân, Dũng Hưng, Dũng Sĩ, Dũng Hóa,

Đệm ghép với tên Khiêm

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Khiêm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khiêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phú Khiêm, Tử Khiêm, Chính Khiêm, Hoài Khiêm, Kỳ Khiêm, Chức Khiêm, Tuyết Khiêm, Lường Khiêm, Quý Khiêm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dũng Khiêm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dũng Khiêm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dũng Khiêm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dũng Khiêm

Giới tính

Tên Dũng Khiêm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dũng Khiêm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dũng kết hợp với tên Khiêm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dũng và giới tính của người có tên Khiêm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dũng Khiêm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dũng Khiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dũng Khiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dũng Khiêm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dũng Khiêm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dũng Khiêm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dũng Khiêm có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dũng Khiêm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dũng là mệnh Thổ và Tên Khiêm là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dũng Khiêm cần xác định rõ ràng đệm Dũng và tên Khiêm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dũng Khiêm trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dũng Khiêm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dũng Khiêm sang thần số học
DŨNG KHIÊM
395
457284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dũng Khiêm

Tên tiếng Anh cho tên Dũng Khiêm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Larry 勇谦
  • 勇 - dũng cảm; dũng sĩ
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Ali 涌谦
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Demi 湧谦
  • 湧 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Chantal 俑谦
  • 俑 - đào dũng, võ dĩ dũng (hình đất nung chôn cùng với người chết)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Kelsea 甬谦
  • 甬 - dũng đạo (lối dẫn)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Tiarra 𧊊谦
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Miesha 蛹谦
  • 蛹 - tang dũng (con nhộng)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Shanique 桶谦
  • 桶 - cây thông
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Niesha 踊谦
  • 踊 - dũng quý (nhảy lên)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Kaneshia 恿谦
  • 恿 - tung dũng (xúi giục)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dũng Khiêm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dũng Khiêm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dũng Khiêm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dũng Khiêm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu