Từ điển tên

Tên Dung LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dung Ly

Dung Ly là một cái tên mang ý nghĩa cao quý và đẹp đẽ. Tên Dung Ly được ghép từ hai chữ "Dung" và "Ly", trong đó:: Mang ý nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đoan trang, hiền lành, thuỳ mị.: Mang ý nghĩa là sự trong sáng, thanh khiết, cao quý và may mắn. Kết hợp lại, tên Dung Ly thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con gái có vẻ đẹp cả về ngoại hình lẫn tâm hồn, một cô gái thông minh, tài giỏi và có một cuộc sống bình an, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dung tên Ly

Tên đệm Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Dung Ly

Tên ghép với đệm Dung

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dung Phi, Dung Thi, Dung Minh, Dung Em, Dung Quế, Dung Huỳnh, Dung Thủy, Dung Khánh, Dung My,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồ Ly, Hàn Ly, Điệp Ly, Vĩ Ly, Chinh Ly, Phước Ly, Nhất Ly, Đa Ly, Á Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dung Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Ly

Giới tính

Tên Dung Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dung kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dung Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dung Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dung Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dung Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dung Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dung Ly có tổng cộng 378 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dung Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dung là mệnh Thổ và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dung Ly cần xác định rõ ràng đệm Dung và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dung Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 378 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dung Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dung Ly sang thần số học
DUNG LY
37
4573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dung Ly

Tên tiếng Anh cho tên Dung Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 容鸝
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Shelia 鱅罹
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Mariana 鱅鸝
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Kaylin 熔鸝
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Mina 鱅籬
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 籬 - li (bờ rào)
Kendal 融鸝
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Joslyn 慵鸝
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Keeley 蓉鸝
  • 蓉 - phù dung
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Dinah 佣嫠
  • 佣 - nữ dung (người làm)
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 鱅縭
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dung Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dung Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dung Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dung Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu