Từ điển tên

Tên Dung PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dung Phi

Dung Phi là cái tên mang ý nghĩa về vẻ đẹp tươi sáng, rạng rỡ. Người sở hữu tên này thường có ngoại hình ưa nhìn, ưa nhìn với làn da trắng sứ và đôi mắt đen láy. Dung Phi cũng là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng giao tiếp tốt và được nhiều người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dung tên Phi

Tên đệm Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Dung Phi

Tên ghép với đệm Dung

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dung Thi, Dung Minh, Dung Ly, Dung Em, Dung Quế, Dung Huỳnh, Dung Thủy, Dung Khánh, Dung My,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thụy Phi, Cách Phi, Tâm Phi, Su Phi, Á Phi, Tuyết Phi, Thứ Phi, Quỳnh Phi, Mộng Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dung Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Phi

Giới tính

Tên Dung Phi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dung kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dung Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dung Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dung Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dung Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dung Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dung Phi có tổng cộng 280 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dung Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dung là mệnh Thổ và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dung Phi cần xác định rõ ràng đệm Dung và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dung Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 280 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dung Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dung Phi sang thần số học
DUNG PHI
39
45778

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dung Phi

Tên tiếng Anh cho tên Dung Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 鱅菲
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 菲 - phương phi
Katelyn 榕非
  • 榕 - dung (cây đa)
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
Johanna 容𩹉
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
  • 𩹉 - cá trê phi
Mariana 鱅𩹉
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 𩹉 - cá trê phi
Margo 镛剕
  • 镛 - dung (chuông lớn)
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
Kaylin 熔𩹉
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
  • 𩹉 - cá trê phi
Sloane 鱅飞
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
Kendal 融𩹉
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
  • 𩹉 - cá trê phi
Joslyn 慵𩹉
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
  • 𩹉 - cá trê phi
Keeley 蓉𩹉
  • 蓉 - phù dung
  • 𩹉 - cá trê phi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dung Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dung Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dung Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dung Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu