Từ điển tên

Tên Dũng MânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dũng Mân

Theo nghĩa Hán - Việt: "Dũng" có nghĩa mạnh, ý chỉ người có sức mạnh, gan dạ, có dùng khí, can đảm. "Mân" là một thứ đá quý, được mọi người yêu thích và trân quý. "Dũng Mân" ý chỉ một thứ đá quý và rắn chắc. Tên "Dũng Mân" dùng để chỉ người có vóc dáng cân đối, khỏe mạnh, có nhân cách tốt. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dũng tên Mân

Tên đệm Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Đệm Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Tên chính Mân

"Mân" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là mùa thu - Mùa thu hay còn gọi là mùa thu hoạch, ở phương Tây, người ta nhân cách hóa mùa thu như là một người đàn bà đẹp, khỏe mạnh được trang điểm bằng các loại quả, rau quả và ngũ cốc đã chín vào thời gian này. Vào mùa thu thời tiết đã mát mẻ hơn rất nhiều không còn nóng bức như mùa hè nữa. Vì thế những người tên "Mân" thường có tính cách ôn hòa, dịu dàng, cuộc đời của họ sung túc và an nhàn.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Dũng Mân

Tên ghép với đệm Dũng

Có tổng số 56 tên ghép với đệm Dũng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dũng Ngọc, Dũng Nhật, Dũng Quang, Dũng Tấn, Dũng Thanh, Dũng Thụy, Dũng Tuấn, Dũng Việt, Dũng Lộc,

Đệm ghép với tên Mân

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Mân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giang Mân, Quý Mân, Thanh Mân, Thương Mân, Hồng Mân, Nha Mân, Duy Mân, Rơ Mân, Thế Mân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dũng Mân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dũng Mân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dũng Mân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dũng Mân

Giới tính

Tên Dũng Mân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dũng Mân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dũng kết hợp với tên Mân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dũng và giới tính của người có tên Mân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dũng Mân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dũng Mân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dũng Mân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dũng Mân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dũng Mân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dũng Mân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dũng Mân có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dũng Mân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dũng là mệnh Thổ và Tên Mân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dũng Mân cần xác định rõ ràng đệm Dũng và tên Mân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dũng Mân trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dũng Mân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dũng Mân sang thần số học
DŨNG MÂN
31
45745

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dũng Mân

Tên tiếng Anh cho tên Dũng Mân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Larry 勇𢺳
  • 勇 - dũng cảm; dũng sĩ
  • 𢺳 - mân mó
Ali 涌𢺳
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
  • 𢺳 - mân mó
Demi 湧𢺳
  • 湧 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
  • 𢺳 - mân mó
Chantal 俑𢺳
  • 俑 - đào dũng, võ dĩ dũng (hình đất nung chôn cùng với người chết)
  • 𢺳 - mân mó
Kelsea 甬𢺳
  • 甬 - dũng đạo (lối dẫn)
  • 𢺳 - mân mó
Tiarra 𧊊𢺳
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
  • 𢺳 - mân mó
Miesha 蛹𢺳
  • 蛹 - tang dũng (con nhộng)
  • 𢺳 - mân mó
Shanique 桶𢺳
  • 桶 - cây thông
  • 𢺳 - mân mó
Niesha 踊𢺳
  • 踊 - dũng quý (nhảy lên)
  • 𢺳 - mân mó
Kaneshia 恿𢺳
  • 恿 - tung dũng (xúi giục)
  • 𢺳 - mân mó

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dũng Mân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dũng Mân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dũng Mân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dũng Mân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu