Từ điển tên

Tên Dũng ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dũng Thanh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Dũng" là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. "Thanh" Là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Tên "Dũng Thanh" được đặt với mong muốn con vừa là người tài ba anh dũng, nhưng luôn biết điềm đạm, sống thanh cao trong sạch không bị những tác động bên ngoài. Sửa bởi Từ điển tên

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dũng tên Thanh

Tên đệm Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Đệm Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Dũng Thanh

Tên ghép với đệm Dũng

Có tổng số 56 tên ghép với đệm Dũng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dũng Thụy, Dũng Tuấn, Dũng Việt, Dũng Lộc, Dũng Hiếu, Dũng Hoàng, Dũng X, Dũng Quyết, Dũng Lương,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dược Thanh, Đường Thanh, Giao Thanh, Giàu Thanh, Giỏi Thanh, Long Thanh, Miên Thanh, Muội Thanh, Nhàn Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dũng Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dũng Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dũng Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dũng Thanh

Giới tính

Tên Dũng Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dũng Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dũng kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dũng và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dũng Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dũng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dũng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dũng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dũng Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dũng Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dũng Thanh có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dũng Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dũng là mệnh Thổ và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dũng Thanh cần xác định rõ ràng đệm Dũng và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dũng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dũng Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dũng Thanh sang thần số học
DŨNG THANH
31
4572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dũng Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Dũng Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Larry 勇鲭
  • 勇 - dũng cảm; dũng sĩ
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Ali 涌鲭
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Demi 湧鲭
  • 湧 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Chantal 俑鲭
  • 俑 - đào dũng, võ dĩ dũng (hình đất nung chôn cùng với người chết)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kelsea 甬鲭
  • 甬 - dũng đạo (lối dẫn)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Tiarra 𧊊鲭
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Miesha 蛹鲭
  • 蛹 - tang dũng (con nhộng)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Shanique 桶鲭
  • 桶 - cây thông
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Niesha 踊鲭
  • 踊 - dũng quý (nhảy lên)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kaneshia 恿鲭
  • 恿 - tung dũng (xúi giục)
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dũng Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dũng Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dũng Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dũng Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu