Từ điển tên

Tên Dũng NhậtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dũng Nhật

Theo nghĩa Hán - Việt chữ "Nhật" có nghĩa là mặt trời."Dũng" là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí."Dũng Nhật" mong muốn con là người có sức mạnh, tài giỏi anh dũng , khí chất hơn người đó là những đặc ân trời ban cho con. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dũng tên Nhật

Tên đệm Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Đệm Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Tên chính Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Dũng Nhật

Tên ghép với đệm Dũng

Có tổng số 56 tên ghép với đệm Dũng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dũng Quang, Dũng Tấn, Dũng Thanh, Dũng Thụy, Dũng Tuấn, Dũng Việt, Dũng Lộc, Dũng Hiếu, Dũng Hoàng,

Đệm ghép với tên Nhật

Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hà Nhật, Hoa Nhật, Khang Nhật, Khôi Nhật, Lan Nhật, Quân Nhật, Thịnh Nhật, Tri Nhật, Triết Nhật,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dũng Nhật

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dũng Nhật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dũng Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dũng Nhật

Giới tính

Tên Dũng Nhật thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dũng Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dũng kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dũng và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dũng Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dũng Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dũng Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dũng Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dũng Nhật trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dũng Nhật bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dũng Nhật có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dũng Nhật trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dũng là mệnh Thổ và Tên Nhật là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dũng Nhật cần xác định rõ ràng đệm Dũng và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dũng Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dũng Nhật trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dũng Nhật sang thần số học
DŨNG NHT
31
457582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dũng Nhật

Tên tiếng Anh cho tên Dũng Nhật
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Larry 勇日
  • 勇 - dũng cảm; dũng sĩ
  • 日 - nhạt nhẽo
Ali 涌日
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
  • 日 - nhạt nhẽo
Demi 湧日
  • 湧 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
  • 日 - nhạt nhẽo
Chantal 俑日
  • 俑 - đào dũng, võ dĩ dũng (hình đất nung chôn cùng với người chết)
  • 日 - nhạt nhẽo
Kelsea 甬日
  • 甬 - dũng đạo (lối dẫn)
  • 日 - nhạt nhẽo
Tiarra 𧊊日
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
  • 日 - nhạt nhẽo
Miesha 蛹日
  • 蛹 - tang dũng (con nhộng)
  • 日 - nhạt nhẽo
Shanique 桶日
  • 桶 - cây thông
  • 日 - nhạt nhẽo
Niesha 踊日
  • 踊 - dũng quý (nhảy lên)
  • 日 - nhạt nhẽo
Kaneshia 恿日
  • 恿 - tung dũng (xúi giục)
  • 日 - nhạt nhẽo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dũng Nhật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dũng Nhật

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dũng Nhật

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dũng Nhật / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu