Ý nghĩa tên Tri Nhật
Theo nghĩa Hán - Việt, "Nhật" có nghĩa là mặt trời, thái dương. "Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Tên " Tri Nhật" thể hiện mong muốn con thông minh, trí tuệ, thân thiện, ôn hòa, có nhiều bạn bè quý mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tri tên Nhật
Tên đệm Tri
"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy đệm "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa.
Tên chính Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Các tên liên quan với Tri Nhật
Tên ghép với đệm Tri
Có tổng số 40 tên ghép với đệm Tri trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tri. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tri Hiếu, Tri Bình, Tri Hoa, Tri Nga, Tri Nhất, Tri Dũng, Tri Duy, Tri Huy, Tri Hệ,
Đệm ghép với tên Nhật
Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Triết Nhật, Vệ Nhật, Bách Nhật, Tài Nhật, Phạm Nhật, Quảng Nhật, Nhật Nhật, Võ Nhật, Cầm Nhật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tri Nhật
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tri Nhật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tri Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tri Nhật
Giới tính
Tên Tri Nhật thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tri Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tri kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tri và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tri Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tri Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tri Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
Tên Tri Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tri Nhật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tri Nhật bao gồm:
- Đệm Tri có 10 cách viết.
- Tên Nhật có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tri Nhật có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tri Nhật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tri là mệnh Hỏa và Tên Nhật là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tri Nhật cần xác định rõ ràng đệm Tri và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tri Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tri Nhật trong thần số học
T | R | I | N | H | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
2 | 9 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tri Nhật
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Joy | 池日 |
|
Lucia | 知日 |
|
Sade | 椥日 |
|
Malorie | 辎日 |
|
Whittney | 鯔日 |
|
Ebonee | 鲻日 |
|
Shantae | 缁日 |
|
Taneshia | 輜日 |
|
Santanna | 緇日 |
|
Takeshia | 蜘日 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tri Nhật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả