Ý nghĩa tên Khang Nhật
Theo tiếng Hán, Nhật nghĩa là mặt trời; Khang nghĩa là cao lớn, to tát; Khang Nhật là mặt trời lớn, tỏa hào quang rực rỡ trên một vùng rộng lớn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khang tên Nhật
Tên đệm Khang
Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại đệm "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.
Tên chính Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Các tên liên quan với Khang Nhật
Tên ghép với đệm Khang
Có tổng số 58 tên ghép với đệm Khang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khang Oai, Khang Tâm, Khang Tần, Khang Thế, Khang Trí, Khang Đức, Khang Đình, Khang Ni, Khang Kiện,
Đệm ghép với tên Nhật
Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khôi Nhật, Lan Nhật, Quân Nhật, Thịnh Nhật, Tri Nhật, Triết Nhật, Vệ Nhật, Bách Nhật, Tài Nhật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khang Nhật
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khang Nhật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khang Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khang Nhật
Giới tính
Tên Khang Nhật thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khang Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khang kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khang và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khang Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khang Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khang Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
Tên Khang Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khang Nhật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khang Nhật bao gồm:
- Đệm Khang có 8 cách viết.
- Tên Nhật có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khang Nhật có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khang Nhật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khang là mệnh Mộc và Tên Nhật là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khang Nhật cần xác định rõ ràng đệm Khang và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khang Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khang Nhật trong thần số học
K | H | A | N | G | N | H | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khang Nhật
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Maureen | 康日 |
|
Muriel | 𩾌日 |
|
Merle | 腔日 |
|
Ima | 槺日 |
|
Maybelle | 糠日 |
|
Elmira | 吭日 |
|
Lilla | 穅日 |
|
Missouri | 鱇日 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khang Nhật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả