Từ điển tên

Tên Khang NhậtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khang Nhật

Theo tiếng Hán, Nhật nghĩa là mặt trời; Khang nghĩa là cao lớn, to tát; Khang Nhật là mặt trời lớn, tỏa hào quang rực rỡ trên một vùng rộng lớn. Sửa bởi Từ điển tên

87 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khang tên Nhật

Tên đệm Khang

Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại đệm "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Tên chính Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Khang Nhật

Tên ghép với đệm Khang

Có tổng số 58 tên ghép với đệm Khang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khang Oai, Khang Tâm, Khang Tần, Khang Thế, Khang Trí, Khang Đức, Khang Đình, Khang Ni, Khang Kiện,

Đệm ghép với tên Nhật

Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khôi Nhật, Lan Nhật, Quân Nhật, Thịnh Nhật, Tri Nhật, Triết Nhật, Vệ Nhật, Bách Nhật, Tài Nhật,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khang Nhật

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khang Nhật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khang Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khang Nhật

Giới tính

Tên Khang Nhật thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khang Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khang kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khang và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khang Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khang Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khang Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khang Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khang Nhật trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khang Nhật bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khang Nhật có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khang Nhật trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khang là mệnh Mộc và Tên Nhật là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khang Nhật cần xác định rõ ràng đệm Khang và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khang Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khang Nhật trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khang Nhật sang thần số học
KHANG NHT
11
2857582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khang Nhật

Tên tiếng Anh cho tên Khang Nhật
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maureen 康日
  • 康 - khang cường, khang kiện; Khang Hi (vua nhà Thanh)
  • 日 - nhạt nhẽo
Muriel 𩾌日
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 日 - nhạt nhẽo
Merle 腔日
  • 腔 - khang (xem Xoang)
  • 日 - nhạt nhẽo
Ima 槺日
  • 槺 - lang khang (lỉnh kỉnh)
  • 日 - nhạt nhẽo
Maybelle 糠日
  • 糠 - tao khang
  • 日 - nhạt nhẽo
Elmira 吭日
  • 吭 - hàng (xem Khang)
  • 日 - nhạt nhẽo
Lilla 穅日
  • 穅 - tao khang
  • 日 - nhạt nhẽo
Missouri 鱇日
  • 鱇 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 日 - nhạt nhẽo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khang Nhật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khang Nhật

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khang Nhật

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khang Nhật / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu