Từ điển tên

Tên Giao ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giao Thanh

Giao dùng để nói đến những mối quan hệ thân thiện, bạn bè, hữu nghị. Thanh là thanh bạch, liêm khiết, trong sạch. Tên Giao Thanh dùng để nói đến sự thân thiện, hiền hòa, thanh cao, sống trong sạch, liêm khiết. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giao tên Thanh

Tên đệm Giao

Giao là đệm của loài cỏ giao, có tiếng tăm vững bền hoặc có thể là Giao long hoặc thuồng luồng

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Giao Thanh

Tên ghép với đệm Giao

Có tổng số 43 tên ghép với đệm Giao trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giao. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giao Thi, Giao Thiên, Giao Thu, Giao Thùy, Giao Tri, Giao Trúc, Giao Tú, Giao Tường, Giao Tuyết,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giàu Thanh, Giỏi Thanh, Long Thanh, Miên Thanh, Muội Thanh, Nhàn Thanh, Nhân Thanh, Nhi Thanh, Nhu Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giao Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giao Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giao Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giao Thanh

Giới tính

Tên Giao Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giao Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giao kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giao và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giao Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giao Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giao Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giao Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giao Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giao Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giao Thanh có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giao Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giao là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giao Thanh cần xác định rõ ràng đệm Giao và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giao Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giao Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giao Thanh sang thần số học
GIAO THANH
9161
72858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giao Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Giao Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeremy 交鲭
  • 交 - giao du; kết giao; xã giao
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Ebony 鮻鲭
  • 鮻 - giao (cá mập)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Tanika 鮫鲭
  • 鮫 - giao (cá mập)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Nakisha 跤鲭
  • 跤 - suất giao (té ngã)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Sirena 膠鲭
  • 膠 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Shawana 搅鲭
  • 搅 - giao động; giao hoà
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Yashica 蛟鲭
  • 蛟 - giao long
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Tiffiney 艽鲭
  • 艽 - tần giao (một loại dược thảo có nhiều ở Thiểm Tây)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Lakesia 鲛鲭
  • 鲛 - giao (cá mập)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Quintina 㬵鲭
  • 㬵 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giao Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giao Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giao Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giao Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu