Từ điển tên

Tên Đường HùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đường Hùng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đường Hùng.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đường tên Hùng

Tên đệm Đường

Đường là con đường, là nơi dẫn lối cho con người đi tới những chân trời mới có ý nghĩa về sự rộng mở, bao la. Đường là một đường thẳng, không gập ghềnh, không quanh co ý nghĩa về sự kiên định, vững vàng. Đường còn là nơi giao thông, là nơi gặp gỡ, giao lưu của mọi người ý nghĩa về sự may mắn, thuận lợi. Đệm Đường mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống suôn sẻ, rộng mở, gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.

Tên chính Hùng

"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt tên "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đường Hùng

Tên ghép với đệm Đường

Có tổng số 26 tên ghép với đệm Đường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đường Anh, Đường Phước, Đường Sáng, Đường Lưu, Đường Khương, Đường Tiến, Đường Phúc, Đường Phấn, Đường Lý,

Đệm ghép với tên Hùng

Có tổng số 175 đệm ghép với tên Hùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thụ Hùng, Sao Hùng, Quan Hùng, Lễ Hùng, Tri Hùng, Phát Hùng, Tiếc Hùng, Hợp Hùng, Cỏn Hùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đường Hùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đường Hùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đường Hùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đường Hùng

Giới tính

Tên Đường Hùng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đường Hùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đường kết hợp với tên Hùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đường và giới tính của người có tên Hùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đường Hùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đường Hùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đường Hùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đường Hùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đường Hùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đường Hùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đường Hùng có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đường Hùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đường là mệnh Hỏa và Tên Hùng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đường Hùng cần xác định rõ ràng đệm Đường và tên Hùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đường Hùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đường Hùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đường Hùng sang thần số học
ĐƯNG HÙNG
363
457857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đường Hùng

Tên tiếng Anh cho tên Đường Hùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janice 唐雄
  • 唐 - đường (tên họ); đường đột
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Lainey 镗雄
  • 镗 - đường sang (máy khoan), đường khổng (lỗ khoan)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Amya 鏜雄
  • 鏜 - đường sang (máy khoan), đường khổng (lỗ khoan)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Reilly 膛雄
  • 膛 - hung đường (lồng ngực)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Jamya 醣雄
  • 醣 - ngọt như đường
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Daija 饧雄
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Makiya 塘雄
  • 塘 - đường sá
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Nautica 糖雄
  • 糖 - ngọt như đường
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Shamya 餳雄
  • 餳 - đường (kẹo bằng mậm cây)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Markayla 搪雄
  • 搪 - đường phong (che chắn); đường trương (tránh chủ nợ)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đường Hùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đường Hùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đường Hùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đường Hùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu