Ý nghĩa tên Dương Thế
"Dương Thế" có nghĩa là ánh sáng cuộc đời, hàm nghĩa con là mặt trời tỏa sáng trong lòng cha mẹ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dương tên Thế
Tên đệm Dương
Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.
Tên chính Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Các tên liên quan với Dương Thế
Tên ghép với đệm Dương
Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Dương Danh, Dương Mạnh, Dương Tịnh, Dương Luân, Dương Lân, Dương Đông, Dương Chinh, Dương Triều, Dương Nghĩa,
Đệm ghép với tên Thế
Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khắc Thế, Quý Thế, Luân Thế, Thái Thế, Danh Thế, Phú Thế, Sỹ Thế, Quyền Thế, Đại Thế,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Thế
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dương Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Thế
Giới tính
Tên Dương Thế thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dương kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dương Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dương Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
Dương Thế trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dương Thế
- Danh từ: (Từ cũ, Văn chương) như dương gian.
Tên Dương Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dương Thế trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Thế bao gồm:
- Đệm Dương có 17 cách viết.
- Tên Thế có 18 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Thế có tổng cộng 306 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dương Thế trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Thế là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Thế cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 306 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dương Thế trong thần số học
D | Ư | Ơ | N | G | T | H | Ế | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 5 | ||||||
4 | 5 | 7 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dương Thế
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 𠃓势 |
|
Jack | 杨涕 |
|
Hunter | 阳涕 |
|
Coy | 𠃓愍 |
|
Arlie | 𠃓剃 |
|
Earlie | 𠃓涕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả