Từ điển tên

Tên Đường TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đường Tiến

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đường Tiến.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đường tên Tiến

Tên đệm Đường

Đường là con đường, là nơi dẫn lối cho con người đi tới những chân trời mới có ý nghĩa về sự rộng mở, bao la. Đường là một đường thẳng, không gập ghềnh, không quanh co ý nghĩa về sự kiên định, vững vàng. Đường còn là nơi giao thông, là nơi gặp gỡ, giao lưu của mọi người ý nghĩa về sự may mắn, thuận lợi. Đệm Đường mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống suôn sẻ, rộng mở, gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đường Tiến

Tên ghép với đệm Đường

Có tổng số 26 tên ghép với đệm Đường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đường Khương, Đường Lưu, Đường Sáng, Đường Phước, Đường Anh, Đường Hùng, Đường Phúc, Đường Phấn, Đường Lý,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhơn Tiến, Hoàn Tiến, Nhị Tiến, Phạm Tiến, Trắc Tiến, Võ Tiến, Bắc Tiến, Bão Tiến, Tâm Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đường Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đường Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đường Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đường Tiến

Giới tính

Tên Đường Tiến thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đường Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đường kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đường và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đường Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đường Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đường Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đường Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đường Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đường Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đường Tiến có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đường Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đường là mệnh Hỏa và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đường Tiến cần xác định rõ ràng đệm Đường và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đường Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đường Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đường Tiến sang thần số học
ĐƯNG TIN
3695
45725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đường Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Đường Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janice 唐進
  • 唐 - đường (tên họ); đường đột
  • 進 - tiến tới
Lainey 镗進
  • 镗 - đường sang (máy khoan), đường khổng (lỗ khoan)
  • 進 - tiến tới
Amya 鏜進
  • 鏜 - đường sang (máy khoan), đường khổng (lỗ khoan)
  • 進 - tiến tới
Reilly 膛進
  • 膛 - hung đường (lồng ngực)
  • 進 - tiến tới
Jamya 醣進
  • 醣 - ngọt như đường
  • 進 - tiến tới
Daija 饧進
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
  • 進 - tiến tới
Makiya 塘進
  • 塘 - đường sá
  • 進 - tiến tới
Nautica 糖進
  • 糖 - ngọt như đường
  • 進 - tiến tới
Shamya 餳進
  • 餳 - đường (kẹo bằng mậm cây)
  • 進 - tiến tới
Markayla 搪進
  • 搪 - đường phong (che chắn); đường trương (tránh chủ nợ)
  • 進 - tiến tới

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đường Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đường Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đường Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đường Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu