Từ điển tên

Tên Thùy DươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Dương

Dương trong cây dương liễu được biết đến như loài cây đẹp với bóng dáng mềm mại và màu xanh dịu mát, say mê và đầy cảm hứng. Hình tượng cây dương liễu dùng để ví người con gái dịu dàng, mảnh dẻ. Sửa bởi Từ điển tên

947 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Dương

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thùy Dương

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy An, Thùy Anh, Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Chi, Thùy Trang, Thùy Linh,

Đệm ghép với tên Dương

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Dương, Bạch Dương, Hướng Dương, Thị Dương, Thu Dương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Dương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Dương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thùy Dương Đang giảm dần

Tên Thùy Dương được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thùy Dương phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.54%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thùy Dương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Long An 0.54%
2 An Giang 0.50%
3 Bến Tre 0.44%
4 Tiền Giang 0.42%
5 Hải Phòng 0.40%
Bản đồ phân bố tên Thùy Dương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Dương

Giới tính

Tên Thùy Dương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Dương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Dương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Dương có tổng cộng 170 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Dương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Dương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Dương cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 170 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Dương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Dương sang thần số học
THÙY DƯƠNG
3736
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Dương

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Dương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Annette 谁扬
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Libby 陲陽
  • 陲 - thoai thoải
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Clarice 陲洋
  • 陲 - thoai thoải
  • 洋 - đại dương
Odessa 署𠃓
  • 署 - thợ thuyền
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Queen 錘𠃓
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Nona 搥𠃓
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Theodora 陲徉
  • 陲 - thoai thoải
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
Dottie 陲煬
  • 陲 - thoai thoải
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
Rubye 鎚𠃓
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Myrtis 捶𠃓
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Dương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Dương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Dương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu