Từ điển tên

Tên Duy LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Lý

- "Duy" mang ý nghĩa là duy trì, bền bỉ, kiên định.- "Lý" là lý lẽ, đạo lý, sự hiểu biết về sự vật sự việc. Vì vậy, tên Duy Lý thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người có hiểu biết sâu rộng, biết phân biệt phải trái, có lập trường vững vàng và sống một cuộc sống kiên định, bền bỉ. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Lý

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Duy Lý

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Duy Huệ, Duy Trúc, Duy Vi, Duy Trâm, Duy Sảnh, Duy Thơ, Duy Mai, Duy Diễm, Duy Hoa,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Lý, Thi Lý, Bạch Lý, Trúc Lý, Ánh Lý, Vạn Lý, Tân Lý, Trà Lý, Nhật Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Lý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Lý

Giới tính

Tên Duy Lý thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Duy Lý trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Duy Lý

Tên Duy Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Lý có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Lý cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Lý sang thần số học
DUY LÝ
377
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Duy Lý

Tên tiếng Anh cho tên Duy Lý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 維李
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
Annie 維里
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
Beth 維理
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 理 - lí lẽ; quản lí
Carolina 維荲
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 荲 - hoa thiên lí
Maura 維逦
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
Sky 維俚
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
Leigha 維鋰
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
Annalee 維鲤
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Adyson 維鱺
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
Gracyn 維邐
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu