Từ điển tên

Tên Minh LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Lý

Lý là hoa thiên lý, đẹp mộc mạc chân phương hay còn có nghĩa là lẽ phải. Minh là thông minh, sáng dạ, như ánh bình minh chiếu rạng mang lại 1 ngày mới tốt đẹp. Minh Lý có nghĩa con thông minh, tài trí, sáng dạ như ánh bình minh ngày mới và biết lý lẽ, sống theo lẽ phải, công bằng. Sửa bởi Từ điển tên

42 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Lý

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Minh Lý

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Ái, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chi, Minh Chuyên, Minh Huệ, Minh Thi, Minh Hương, Minh Hà,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Lý, Hải Lý, Hoa Lý, Hoàng Lý, Hương Lý, Thị Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Lý

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Lý Đang giảm dần

Tên Minh Lý được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Lý phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Lý phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tuyên Quang 0.06%
2 Phú Thọ 0.04%
3 Bình Thuận 0.03%
4 Bến Tre 0.03%
5 Hậu Giang 0.03%
Bản đồ phân bố tên Minh Lý theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Lý

Giới tính

Tên Minh Lý thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Lý có tổng cộng 312 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Lý cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 312 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Lý sang thần số học
MINH LÝ
97
4583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Lý

Tên tiếng Anh cho tên Minh Lý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 𨠲李
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
Annie 𨠲里
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
Beth 𨠲理
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 理 - lí lẽ; quản lí
Bessie 明鲤
  • 明 - vui mừng
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Carolina 𨠲荲
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 荲 - hoa thiên lí
Maura 𨠲逦
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
Sky 𨠲俚
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
Leigha 𨠲鋰
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
Annalee 𨠲鲤
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Adyson 𨠲鱺
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu