Ý nghĩa tên Minh Lý
Lý là hoa thiên lý, đẹp mộc mạc chân phương hay còn có nghĩa là lẽ phải. Minh là thông minh, sáng dạ, như ánh bình minh chiếu rạng mang lại 1 ngày mới tốt đẹp. Minh Lý có nghĩa con thông minh, tài trí, sáng dạ như ánh bình minh ngày mới và biết lý lẽ, sống theo lẽ phải, công bằng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Lý
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Lý
"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.
Các tên liên quan với Minh Lý
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Minh Ái, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chi, Minh Chuyên, Minh Huệ, Minh Thi, Minh Hương, Minh Hà,
Đệm ghép với tên Lý
Có tổng số 91 đệm ghép với tên Lý trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệu Lý, Hải Lý, Hoa Lý, Hoàng Lý, Hương Lý, Thị Lý,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Lý
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Lý Đang giảm dần
Tên Minh Lý được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh Lý phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tuyên Quang | 0.06% |
2 | Phú Thọ | 0.04% |
3 | Bình Thuận | 0.03% |
4 | Bến Tre | 0.03% |
5 | Hậu Giang | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Lý
Giới tính
Tên Minh Lý thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
L
-
-
ý
-
Tên Minh Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Lý trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Lý bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Lý có 24 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Lý có tổng cộng 312 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Lý trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Lý là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Lý cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 312 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Lý trong thần số học
M | I | N | H | L | Ý | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 7 | |||||
4 | 5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Lý
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Frances | 𨠲李 |
|
Annie | 𨠲里 |
|
Beth | 𨠲理 |
|
Bessie | 明鲤 |
|
Carolina | 𨠲荲 |
|
Maura | 𨠲逦 |
|
Sky | 𨠲俚 |
|
Leigha | 𨠲鋰 |
|
Annalee | 𨠲鲤 |
|
Adyson | 𨠲鱺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả