Từ điển tên

Tên Duy TrácÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Trác

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Duy Trác.

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Trác

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Trác

Nghĩa Hán Việt là mài giũa ngọc đá, chỉ vào sự việc tinh tế, cẩn thận, chính xác, hành động tỉ mỉ chu toàn, thái độ chăm chỉ tích cực.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Duy Trác

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Dư, Duy Huyên, Duy Túc, Duy Thênh, Duy Ngụ, Duy Thủ, Duy Chủ, Duy Tá, Duy Quyển,

Đệm ghép với tên Trác

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Trác trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trác. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vĩnh Trác, Sỹ Trác, Đình Trác, Minh Trác, Thiền Trác,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Trác

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Trác được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Trác. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Trác

Giới tính

Tên Duy Trác thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Trác. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Trác có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Trác. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Trác đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Trác trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Trác trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Trác trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Trác trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Trác bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Trác có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Trác trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Trác là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Trác cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Trác được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Trác trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Trác trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Trác sang thần số học
DUY TRÁC
371
4293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Duy Trác

Tên tiếng Anh cho tên Duy Trác
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dawson 唯倬
  • 唯 - duy vật
  • 倬 - trác (đánh lạc hướng, lừa, tránh né); trác (lớn; dễ trông thấy)
Jalen 惟諑
  • 惟 - duy nhất; tư duy
  • 諑 - trác (nói xấu)
Deandre 維倬
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 倬 - trác (đánh lạc hướng, lừa, tránh né); trác (lớn; dễ trông thấy)
Elwood 維啄
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 啄 - trác (mổ bằng mỏ)
Devan 帷倬
  • 帷 - sàng duy tử (màn che)
  • 倬 - trác (đánh lạc hướng, lừa, tránh né); trác (lớn; dễ trông thấy)
Granville 維涿
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 涿 - trác (một địa danh)
Leander 維逴
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 逴 - trác (xa)
Hillard 維琢
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 琢 - trác (cân nhắc; chăm chú)
Hershell 維焯
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 焯 - chao (món ăn làm bằng đậu phụ, để lên men trong dung dịch rượu và muối); chao đảo
Fate 維槕
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 槕 - trác (cái bàn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Trác đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Trác

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Trác

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Trác / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu