Ý nghĩa tên Sỹ Trác
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Trác
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Trác
Nghĩa Hán Việt là mài giũa ngọc đá, chỉ vào sự việc tinh tế, cẩn thận, chính xác, hành động tỉ mỉ chu toàn, thái độ chăm chỉ tích cực.
Các tên liên quan với Sỹ Trác
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Phụng, Sỹ Cát, Sỹ Ben, Sỹ Vương, Sỹ Hợp, Sỹ Giảng, Sỹ Thông, Sỹ Tạo, Sỹ Uyển,
Đệm ghép với tên Trác
Có tổng số 11 đệm ghép với tên Trác trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trác. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Vĩnh Trác, Duy Trác, Đình Trác, Minh Trác, Thiền Trác,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Trác
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sỹ Trác được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Trác. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Trác
Giới tính
Tên Sỹ Trác thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Trác. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Trác có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Trác. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Trác đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Trác trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Trác trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
T
-
-
r
-
-
á
-
-
c
-
Tên Sỹ Trác trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Trác trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Trác bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Trác có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Trác có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Trác trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Trác là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Trác cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Trác được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Trác trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Trác trong thần số học
S | Ỹ | T | R | Á | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 1 | |||||
1 | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Trác
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Declan | 俟倬 |
|
Elwood | 士啄 |
|
Granville | 士涿 |
|
Leander | 士逴 |
|
Hillard | 士琢 |
|
Hershell | 士焯 |
|
Fate | 士槕 |
|
Cleven | 士倬 |
|
Horton | 士諑 |
|
Etheridge | 士桌 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Trác đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả