No ad for you

Ý nghĩa tên Thiền Trác

Thiền là thiền định, Trác là tài giỏi, Thiền Trác mang nghĩa tĩnh tâm, sáng suốt, tài ba.

Tạo Video

Ý nghĩa đệm Thiền tên Trác

Tên đệm Thiền

Thiền là tên đệm có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "suy nghĩ", "trầm tư". Cái tên này thường được đặt cho những người có tính cách trầm tĩnh, nội tâm, thích suy tư và tìm hiểu về bản thân. Họ thường có khả năng quan sát và phân tích sâu sắc, có trực giác tốt và khả năng thấu hiểu cảm xúc của người khác. Ngoài ra, những người đệm Thiền còn có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và có ý chí lớn. Họ luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình và sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn để đạt được thành công.

Tên chính Trác

Nghĩa Hán Việt là mài giũa ngọc đá, chỉ vào sự việc tinh tế, cẩn thận, chính xác, hành động tỉ mỉ chu toàn, thái độ chăm chỉ tích cực.

Giới tính tên Thiền Trác

Tên Thiền Trác mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Thiền Trác là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thiền Trác đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Cảm nhận về giới tính

Đệm Thiền kết hợp với Tên Trác thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Thiền Trác, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiền Trác

Mức Độ phổ biến

Thiền Trác là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 16.649 theo dữ liệu về tên 2 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

No ad for you

Tên Thiền Trác trong tiếng Việt

Thiền Trác theo Âm luật bằng trắc

Kết hợp giữa đệm Thiền và tên Trác khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Thiền với đệm không dấu để mang đến sự hài hòa thanh điệu, khiến tên thân thiện và gần gũi.

Bảng quy đổi bằng trắc tên Thiền Trác
ChữThiềnTrác
Dấudấu huyềndấu sắc
Thanhthanh bằng thấpthanh sắc cao

Cách đánh vần tên Thiền Trác trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • i
  • n
  • T
  • r
  • á
  • c

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Tên Thiền Trác trong Phong thủy

Ngũ hành Đệm Thiền và tên Trác

Phong thủy ngũ hành tên đệm Thiền chữ thuộc Mệnh Hoảtên Trác chữ thuộc Mệnh Thủy.

Mức độ hài hoà trong phong thủy

Do mệnh Hoả bị mệnh Thủy khắc nên đệm Thiền (mệnh Hoả) Tương khắc với tên Trác (mệnh Thủy). Khi đặt tên, nên chọn đệm Thiền với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Kim nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Thiền Trác, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.

Thần Số học tên Thiền Trác

Bảng quy đổi tên Thiền Trác sang Thần số học
Chữ cáiTHINTRÁC
Nguyên Âm951
Phụ Âm285293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Những tên liên quan với Thiền Trác

Tên ghép hay với đệm Thiền

Đệm Thiền được sử dụng làm tên lót trong tên Thiền Trác. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:

Đệm (tên lót) ghép với tên Trác

Tên Trác đóng vai trò là tên chính trong tên Thiền Trác. Danh sách 16 đệm ghép với tên Trác sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:

Bình luận về tên Thiền Trác

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Thiền Trác

Ý nghĩa thực sự của tên Thiền Trác là gì?

Thiền là thiền định, Trác là tài giỏi, Thiền Trác mang nghĩa tĩnh tâm, sáng suốt, tài ba.

Tên Thiền Trác nói lên điều gì về tính cách và con người?

Bình yên, Điềm tĩnh, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thiền Trác cho con.

Tên Thiền Trác phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Thiền Trác là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thiền Trác đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Thiền Trác có phổ biến tại Việt Nam không?

Thiền Trác là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 16.649 theo dữ liệu về tên 2 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Tên Thiền Trác nghe có hay và thuận tai không?

Kết hợp giữa đệm Thiền và tên Trác khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Thiền với đệm không dấu để mang đến sự hài hòa thanh điệu, khiến tên thân thiện và gần gũi.

Trong phong thuỷ, tên Thiền Trác mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Thiền chữ thuộc Mệnh Hoảtên Trác chữ thuộc Mệnh Thủy.

Tên Thiền Trác có hợp với phong thuỷ không?

Do mệnh Hoả bị mệnh Thủy khắc nên đệm Thiền (mệnh Hoả) Tương khắc với tên Trác (mệnh Thủy). Khi đặt tên, nên chọn đệm Thiền với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Kim nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Thần số học tên Thiền Trác: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.

Thần số học tên Thiền Trác: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 11: Đây là sự cân bằng giữa biểu đạt về cảm xúc với tinh thần. Đặc biệt là để bạn hiểu một cách sâu sắc làm sao để sống được dung hòa với mọi người xung quanh, kiểm soát được cảm xúc tốt. Tránh sống khép mình quá thì bạn sẽ sống một đời bình thường và an lạc

Thần số học tên Thiền Trác: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên